derrotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ derrotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derrotar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ derrotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tháng, thắng, đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ derrotar
thángnoun |
thắngverb noun Es el rostro del enemigo que debemos siempre combatir, siempre derrotar. Hắn là kẻ thù mà chúng ta phải luôn chống cự mà lúc nào cũng chiến thắng |
đánh bạiverb Y eso es lo que derrota a un pequeño niño molesto. Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm. |
Xem thêm ví dụ
Ella tiene varios encuentros desagradables con Kang Suk, un empresario sin escrúpulos cuyo principal objetivo en la vida es derrotar a sus oponentes en el campo de los negocios. Cô đã có cuộc gặp gỡ khó chịu với Kang-suk, 1 doanh nhân bất lương mà mục đích chính là muốn đánh bại đối thủ trong lĩnh vực kinh doanh. |
Sin embargo, el relato no indica si él fue uno de los cilicios que no lograron derrotar a Esteban en la confrontación. Lời tường thuật không cho biết Sau-lơ có ở trong số những người Si-li-si không thể biện bác lời của Ê-tiên hay không. |
¡ Con nosotros es más que suficiente para derrotar a Housen! Tất cả học sinh năm cuối chúng ta là đủ để đánh lại Housen! |
No para derrotar a Cersei. Không phải để đánh bại Cersei. |
Este es un valor que le da un bono (o penalización, si bajo) para la captura de las provincias y derrotar a los ejércitos enemigos, en combate prolongado, sin embargo, el valor de reconocimiento de gotas. Đây là một giá trị ban thêm điểm thưởng (hoặc phạt, nếu thấp) khi chiếm lãnh địa và đánh bại đội quân đối phương, thế nhưng khi chiến trận kéo dài thì giá trị trinh sát bị giảm xuống. |
Aunque no existen pruebas de sus cualidades como hombre de estado, su coraje y sus habilidades militares consiguieron que esta nación bizantina no sólo sobreviviera sino que consiguiera derrotar las invasiones latinas. Dù không có bằng chứng nào về những phẩm chất cao quý về địa vị trong con người ông, nhưng với lòng dũng cảm và kỹ năng quân sự, ông đã cho phép quốc gia Đông La Mã không chỉ sống sót mà còn đánh bại cuộc xâm lược của người Latinh. |
Cómo puedo derrotar a un tipo que hace explotar cosas con su mente? Làm sao ta hạ được kẻ làm nổ mọi thứ bằng ý nghĩ chứ? |
Wu acepta y le da dos opciones a Zhong: derrotar a uno de sus secuaces en una batalla y permitirle liberar a tres rehenes, o admitir su derrota y encontrar a Wei solo. Wu đồng ý và cho Zhong hai lựa chọn - đánh bại một trong những tay sai của mình trong một trận chiến và được phép giải thoát ba con tin, hoặc thừa nhận thất bại và tìm Wei một mình. |
Zeus convenció a su hermano Hades de crear una bestia tan fuerte que pudiera derrotar a sus padres. Zeus đã thuyết phục anh trai mình là Hades tạo ra 1 con quái vật cực kỳ mạnh mẽ đến mức có thể đánh bại những Titan |
¿Cómo intenta Satanás derrotar a cada cristiano? Sa-tan tìm cách hạ gục từng người trong dân Đức Chúa Trời bằng những chiến thuật nào? |
Hasta ahora nadie ha sido capaz de derrotar a Modt. Cho đến giờ chưa ai có thể đánh bại Modt. |
Está siendo muy difícil derrotar a Zoom. Để hạ được Zoom thì còn khó hơn nữa đấy |
Quizá deberíamos ser mas discretos... cuando hablamos de derrotar al Señor de Fuego. Có lẽ ta nên nhỏ tiếng hơn khi bàn về Hỏa Vương đấy! |
Quiere derrotar Ihadulca para poder regresar a casa. Họ phải tìm thấy 'Golden Idol' Tượng Vàng để có thể về nhà. |
1, 2. a) Humanamente hablando, ¿cuántas probabilidades tenían los israelitas de derrotar a los cananeos? 1, 2. (a) Theo quan điểm của loài người, dân Y-sơ-ra-ên có triển vọng chiến thắng dân Ca-na-an không? |
Para derrotar a un hombre como Ra's al Ghul, debes estar dispuesto no solo a morir, pero vivir sabiendo lo que tenías que sacrificar para vencerle. Để chiến thắng một người như Ra's Al Ghul, anh không những phải sẵn sàng bỏ mạng, mà còn phải sống trong nhận thức về những gì mình phải hy sinh để thắng được hắn ta. |
Si desea derrotar este mal, debe confiar en mí. Nếu anh muốn đánh bại tên ác quỷ này thì anh phải tin tôi. |
Así que tenemos que frenar la ignorancia, la intolerancia, el estigma, y parar el silencio y deshacernos de los tabúes, mirar la verdad y comenzar a hablar, porque el único modo de derrotar a un problema al que la gente se está enfrentando sola es uniéndonos todos con fuerza, uniéndonos con fuerza. Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại, dừng sự thờ ơ, dừng sự kỳ thị chế nhạo, và dừng sự im lặng này, và phá bỏ những điều cấm kỵ, nhìn thẳng vào sự thật, và bắt đầu trò chuyện, bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau, cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau. |
7 En las Escrituras se llama “Dios Todopoderoso” a Jehová, título que nos recuerda que nunca debemos subestimar su poder o capacidad para derrotar a sus enemigos (Génesis 17:1; Éxodo 6:3). 7 Trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va được gọi là “Đức Chúa Trời toàn-năng”, một danh hiệu nhắc nhở chúng ta là chớ bao giờ đánh giá thấp quyền năng Ngài hoặc nghi ngờ khả năng đánh bại kẻ thù của Ngài. |
¿Están asimilando la historia que dice que el papel de un héroe masculino es derrotar al villano con violencia y luego cobrar la recompensa, que es una mujer que no tiene amigos y no habla? Phải chăng họ đang tiếp thu những câu chuyện mà ở đó công việc của một anh hùng là đánh bại các vai phản diện bằng bạo lực và sau đó nhận lấy phần thưởng của anh ta, một người phụ nữ không có bạn bè và không nói một lời nào? |
Estos tres talismanes sirven para hacer aparecer la Copa Lunar, que otorga a Sailor Moon nuevos poderes para derrotar a Pharaoh 90. Mistress 9 đã thành công trong việc lấy Cốc thần từ Sailor Moon để chuyển hóa sức mạnh của nó cho Pharaoh 90. |
Al mismo tiempo que continuábamos nuestros esfuerzos para debilitar, desmantelar y derrotar su organización. Thậm chí chúng ta tiếp tục nỗ lực hơn nữa để ngăn chặn, phá hủy và tiêu diệt mạng lưới của hắn. |
4 Entonces, en los días de Nemrod, para derrotar los esfuerzos de unos inicuos, Jehová confundió el lenguaje de todos aquellos que se habían prestado para participar en la construcción de la torre de Babel. 4 Rồi đến thời của Nim-rốt, để làm rối loạn các nổ lực [nỗ lực] của kẻ ác, Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những người đã góp phần trong việc xây tháp Ba-bên (Sáng-thế Ký 11:3-9). |
Es la única espada que puede derrotar al principe Volcazar. Chỉ duy nhất thanh kiếm này có khả năng giết bạo chúa Volcazar. |
A Spartacus no se le derrotará con la fuerza bruta, como Pompeyo seguramente intentaría. Spartacus sẽ không quỳ dưới đất bởi sức mạnh vũ phu, như kiểu mà Pompey chắc chắn sẽ làm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derrotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới derrotar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.