brindis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brindis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brindis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brindis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lời chúc rượu, lời chúc rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brindis
Lời chúc rượunoun (ritual por el cual se toma una bebida como parte de una celebración) |
lời chúc rượunoun |
Xem thêm ví dụ
Primero, un brindis. nâng cốc đã. |
Quería saber qué poetas leyó, y aterricé en un poema llamado ["Dark Prophecy: canto del brillo"], un brindis, que me llevó al escenario más grande que puede tener un poeta: Broadway, bebé. tôi muốn biết nhà thơ nào ông ấy đọc, và tôi bắt gặp một bài thơ tên [Lời tiên tri bóng tối: Tiếng reo của ánh nắng] một chén rượu báo hiệu mừng mang tôi đến một sân khấu lớn nhất mà một nhà thơ có thể đạt được Chính là Broadway đó, các cậu |
Hagamos un brindis por el Maestro. Tất cả hãy uống mừng. |
Un brindis. Một cái bánh mì nướng, được chứ? |
Me gustaría proponer un brindis por mi propia... Boda y Jonathan. Con cũng muốn nâng ly mừng cuộc hôn nhân và mừng Jonathan. |
Se necesitaron muchos brindis. Còn cần phải nâng ly rất nhiều. |
Damas y caballeros, por favor acompáñenme en un brindis por nuestro nuevo recluta nuestro nuevo caballero de Camelot, Sir Lancelot. Thưa quý ông quý bà, hãy cùng tôi nâng ly mừng người mới gia nhập, hiệp sĩ mới của Camelot, ngài Lancelot. |
Es el turno de Tianqing, qué haga un brindis por Tianbai. Giờ tới lượt Thiên Thanh gửi tới lời chúc phúc cho Thiên Bạch. |
Un brindis. Nâng ly nhé. |
Quiero hacer un brindis. Tôi muốn chúng ta nâng ly. |
Propongo un brindis. Tôi đề nghị nâng ly. |
Mis hermanos transilvanos un brindis de Pascua. Những đồng bào Transylvania của tôi, nâng cốc mừng lễ Phục sinh. |
Yo otro brindis. Thêm một ly nữa, thưa ông. |
Hagamos un brindis. Mở tiệc, nhé. |
Haz un brindis por tu hermano. Gửi tặng vài lời chúc cho em cậu đi. |
Ojalá Nana viviera para escuchar el brindis de Ross. Tôi ước bà Nana còn sống để nghe diễn văn của Ross. |
Eso merece un brindis. Đáng nâng ly lắm. |
¡ Un brindis por Steelhead! Nâng cốc chúc mừng Thiết Đầu nào, cạn ly! |
¿Quieres un brindis? Chúc mừng hả? |
¿Sólo un brindis? bánh mì nướng? |
Bien, nunca les dije esto, pero a través de los años, algunos de mis amigos de la escuela me pidieron que de brindis en sus bodas y no salieron muy bien. Okay, tớ chưa bao giờ nói với các cậu, nhưng mấy năm qua, vài người bạn cũ thời phổ thông đã yêu cầu tớ phát biểu chúc mừng trong lễ cưới, mà nó không trót lọt mấy. |
Llegaste cuando estaba preparando un brindis. Cô đến đúng lúc tôi chuẩn bị màn ăn mừng nhỏ. |
Vale, como que sois mis mejores amigos, quiero hacer un brindis especial. Ok, vì mọi người là bạn thân nhất của mình, mình muốn chúc mừng một cách đặc biệt. |
¿Crees que no va a querer hacer un brindis? Hay cô ta muốn làm một cái bánh mỳ nướng? |
Es hora del brindis de mi padre. Cha thiếp 1 nâng ly chúc mừng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brindis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brindis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.