dementia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dementia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dementia trong Tiếng Anh.

Từ dementia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng mất trí, Suy giảm trí nhớ, suy giảm trí nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dementia

chứng mất trí

noun

The doctors say, if they didn't know any better, he has the beginnings of dementia.
Bác sĩ nói nếu họ ko lầm... thì đây là khởi đầu của chứng mất trí.

Suy giảm trí nhớ

noun (long-term brain disorders causing personality changes and impaired memory, reasoning, and normal function)

suy giảm trí nhớ

noun

Xem thêm ví dụ

It's dementia.
Chứng mất trí.
There are great things being done there, treating now autism, dementia and other conditions.
Đã có những ứng dụng tuyệt vời từ điều này, chữa trị bệnh tự kỷ, tâm thần phân liệt và một số bệnh khác.
Researchers at Rush University Medical Center found that the people with the highest purpose and life direction had 2. 4 times less dementia than the people with the lowest.
Nghiên cứu tại trung tâm Y khoa Đại học Rush cho thấy những người có mục tiêu cao cho cuộc đời của họ có xác suất mất trí nhớ thấp hơn 2, 4 lần so với những người đặt mục tiêu thấp.
( CHUCKLES ) Walking for a half an hour a day reduces the risk of anxiety, arthritis, depression, things like dementia and diabetes.
Đi bộ trong khoảng nửa tiếng một ngày làm giảm nguy cơ lo lắng, viêm khớp, hạ huyết áp, những thứ như chứng mất trí và đái tháo đường.
There's about 35 million people globally living with some kind of dementia, and by 2030 they're expecting that to double to 70 million.
Có khoảng 35 triệu người trên toàn thế giới đang sống với các bệnh liên quan tới suy giảm trí não, và dự đoán tới năm 2030, con số này có thể gấp đôi, tức là 70 triệu người.
The confused faces and shaky hands of people who have dementia, the big numbers of people who get it, they frighten us.
Những khuôn mặt lúng túng và những đôi tay run rẩy của những người bị chứng bệnh này, con số những người bị như vậy, làm chúng ta khiếp sợ.
Dementia.
Điên luôn.
Nancy Reagan, citing what doctors told her, asserted that her husband's 1989 fall hastened the onset of Alzheimer's disease, although acute brain injury has not been conclusively proven to accelerate Alzheimer's or dementia.
Nancy Reagan quả quyết rằng vụ té từ lưng ngựa năm 1989 đã khiến cho ông sớm phát triển căn bệnh mất trí nhớ theo như lời các bác sĩ nói với ba, mặc dù sự tổn thương não cấp tính chưa từng được chứng minh là làm gia tăng sự mất trí nhớ và căn bệnh mất trí nhớ.
The hospital said that the appropriate diagnosis was "dementia paralytica".
Bác sĩ ở bệnh viện cho biết chẩn đoán thích hợp là "mất trí nhớ paralytica".
He was indicted at the Nuremberg Trials but never tried, due to his advanced dementia.
Anh ta đã bị truy tố tại các Tòa án Nuremberg nhưng không bao giờ bị xét xử, do chứng mất trí tiến triển của anh ta.
Within months or years, this progressively worsening condition leads to dementia and death.
Trong vòng vài tháng hoặc vài năm, tình trạng tồi tệ này cứ nặng dần lên dẫn tới mất trí và cái chết.
The doctors say, if they didn't know any better, he has the beginnings of dementia.
Bác sĩ nói nếu họ ko lầm... thì đây là khởi đầu của chứng mất trí.
In western parts of the state, the doctors found a greatly elevated human incidence of Creutzfeldt–Jakob disease, a rarely seen but serious prion-based disorder that causes dementia and eventual death.
Trong phần phía tây của các bang, các bác sĩ phát hiện một tỷ lệ rất cao của bệnh Creutzfeldt-Jakob, một rối loạn hiếm thấy nhưng nghiêm trọng gây mất trí nhớ và cuối chùng là dẫn đến cái chết.
She suffered from heart trouble and senile dementia and died at Drottningholm Palace in Ekerö Municipality, west of Stockholm in 1997.
Bà bị bệnh tim và mất trí nhớ do tuổi già và chết tại Cung điện Drottningholm, phía tây của Stockholm vào năm 1997.
And the dementia ate out the language parts of the brain, and then this artwork came out of somebody who used to install stereos in cars.
Và tâm thần phân liệt đã ăn mòn những phần ngôn ngữ của não bộ, công trình này xuất phát từ một người đã từng lắp dàn âm thanh nổi trong ô tô.
In late 1912 Abderhalden's "defensive ferments reaction test" was applied to the differential diagnosis of dementia praecox from other mental diseases and from normals by Stuttgart psychiatrist August Fauser (1856–1938), and his miraculous claims of success were soon replicated by researchers in Germany and particularly in the United States.
Vào cuối năm 1912, "phản ứng lên men trong phòng thí nghiệm" của Abderhalden đã được ứng dụng vào chẩn đoán phân biệt chứng loạn nhịp tim do các bệnh tâm thần khác và do các nhà tâm thần học Stuttgart August Fauser (1856-1938) đưa ra và những tuyên bố về sự thành công kỳ diệu của ông nhanh chóng được các nhà nghiên cứu Đức và đặc biệt ở Hoa Kỳ sao chép.
I need a heart so pure that if it's stripped bare by dementia, it will survive.
Tôi cần một trái tim thật trong sáng để nếu khi nó bị lột trần bởi bệnh suy giảm trí nhớ, trái tim đó vẫn có thể sống sót.
While the husband, Matt, is thrilled with the house, his wife Jennifer and dementia-ridden mother Emma feel uncomfortable.
Trong khi người chồng Matthew rất hạnh phúc với ngôi nhà mới thì bà vợ Jennifer và người mẹ mất trí Emma luôn cảm thấy khó chịu.
Besides being a precursor to type 2 diabetes, it has recently been linked to an increased risk of dementia.
Nó không những là dấu hiệu báo trước tiểu đường tuýp 2 mà gần đây cũng được liên kết với nguy cơ bị mất trí.
And if we can turn it back on a little bit, maybe we can find the factors that are mediating these effects, we can produce these factors synthetically and we can treat diseases of aging, such as Alzheimer's disease or other dementias.
Nếu chúng ta trở lại với nó dù ít thôi, có thể chúng ta sẽ tìm thấy những tác nhân trung gian của hiệu quả này, chúng ta có thể tổng hợp được những tác nhân có lợi và chúng ta có thể chữa trị các bệnh tuổi già như là Alzheimer hay bệnh mất trí khác.
An experimental vaccine was found to clear the amyloid plaques in early human trials, but it did not have any significant effect on dementia.
Một loại vắc-xin thử nghiệm đã cho thấy khả năng loại bỏ các mảng rối amyloid trong 1 giai đoạn thử nghiệm lâm sàng sớm trên con người, nhưng nó không có tác động đáng kể đến việc mất trí nhớ.
Imagine the ripples of this notion for the millions of people living and dying with dementia.
Hãy tưởng tượng âm hưởng của quan điểm này lan rộng ra cho hàng triệu người đang sống và ra đi với chứng mất trí.
Several actresses had turned down the unglamorous role of a single mother with an HIV-positive daughter and a grandfather with dementia; another reason being that this was lead actor Jang Hyuk's comeback after his draft-dodging scandal.
Nhiều diễn viên viên nữ đã từ chối vai diễn làm người phụ nữ đơn thân với đứa con gái nhỏ sống lạc quan dù bị nhiễm HIV và người ông bị chứng mất trí, một nguyên nhân khác cho việc này là sự trở lại màn ảnh của nam diễn viên Jang Hyuk sau scandal trốn nghĩa vụ quân sự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dementia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.