demarcate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demarcate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demarcate trong Tiếng Anh.

Từ demarcate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân giới, phân ranh giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demarcate

phân giới

verb

The second fixed a north-south line of demarcation running about 350 miles (560 km) west of the Cape Verde Islands.
Thứ hai, cố định đường phân giới bắc nam cách các đảo Cape Verde 560km về hướng tây.

phân ranh giới

verb

Xem thêm ví dụ

This was the Great Powers' official demarcation between Montenegro and the Ottoman Empire, de facto recognizing Montenegro's independence; Montenegro was recognized by the Ottoman Empire at the Treaty of Berlin (1878).
Đây là sự phân định chính thức của Great Powers giữa Montenegro và Đế quốc Ottoman, trên thực tế, nhận ra sự độc lập của Montenegro; Montenegro được Đế chế Ottoman công nhận tại Hiệp ước Berlin (1878).
In 1991, China and USSR signed the 1991 Sino-Soviet Border Agreement, which intended to start the process of resolving the border disputes held in abeyance since the 1960s, and fully demarcating the Sino-Soviet border.
Vào năm 1991, Trung Quốc và Liên Xô ký Thỏa ước Biên giới Trung-Xô nhằm khởi động quá trình giải quyết các tranh chấp biên giới bị đình trệ kể từ những năm 1960 và phân định rõ ranh giới biên giới Trung-Xô.
To run a successful civilization, you've got to have your lines of demarcation between right and wrong, this one and that one.
Muốn xây dựng một nên văn minh, anh phải thiết lập những lằn ranh rạch ròi giữa cái đúng và cái sai, cái này và cái nọ.
It was an era when absolutely everything had to be defined, demarcated, and denoted.
Đó là một thời đại mà tuyệt nhiên tất cả mọi thứ đều phải được xác định, lập ranh giới, và ký hiệu.
However, the Scriptures contrast “flesh” and “spirit,” drawing a clear line of demarcation between the dire consequences of allowing oneself to be dominated by the sinful flesh and the blessed results of yielding to the influence of God’s holy spirit.
Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy sự tương phản rõ rệt giữa “xác-thịt” và “Thánh-Linh”, giữa hậu quả khốc liệt của việc chiều theo xác thịt tội lỗi và những ân phước khi phục theo ảnh hưởng của thánh linh Đức Chúa Trời.
The lines of demarcation are getting fuzzy.
Những đường ranh giới đang ngày càng mờ nhạt.
Waters of the Yellow Sea are demarcated between North Korea and South Korea by the disputed Northern Limit Line drawn by the United Nations Command (Korea) in early 1950s and not officially recognized by North Korea.
Vùng biển của Hoàng Hải được phân định giữa Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc được giới hạn bởi Đường giới hạn phía Bắc được vẻ bởi Bộ chỉ Huy Liên hiệp Quốc vào đầu tập kỷ 1950 và không được Bắc Triều Tiên công nhận.
Didn't expect body figure to is edge and corner clearly demarcated.
Không mong đợi cơ thể hình để là cạnh và góc rõ ràng phân ranh giới.
In April 1975, his first diplomatic coup was the conclusion of a demarcation agreement concerning the Al Buraymi Oasis, where the frontiers of Abu Dhabi, Oman and Saudi Arabia meet.
Vào tháng 4 năm 1975, hành động táo bạo đầu tiên về ngoại giao của ông là ký kết một hiệp ước phân giới về ốc đảo Al Buraymi, nằm giữa ranh giới của Abu Dhabi, Oman và Ả Rập Xê Út.
As a result of the unusual demarcation on the east side, few streets actually carry a "North" or "West" designation.
Kết quả của việc phân định ranh giới bất thường ở phía đông, ít có đường phố thực sự mang tên "Bắc" hoặc "Tây".
In some areas, such as California, highway medians are sometimes no more than a demarcated section of the paved roadway, indicated by a space between two sets of double yellow lines.
Ở một số địa phương như California, các dải phân cách ở đường cao tốc đôi khi chỉ là một khoảng không nằm ở chính giữa đường, được nhận biết đơn giản bởi hai vạch sơn vàng làm đường biên giới hạn cho nó.
We cannot afford to risk our integrity by seeing how close we can come to the line of demarcation from wickedness.
Chúng ta không thể vướng vào vòng nguy hiểm có thể mất sự trung thành chỉ vì thử tìm cách nghiệm xem chúng ta có thể đến gần ranh giới giữa điều thiện và điều ác được bao nhiêu.
Pollen structure has also been examined for taxonomic demarcation, though studies have concluded that the pollen of Leeaceae and Vitaceae suggests the families should remain separate while other studies conclude that Leea should be included in Vitaceae.
Cấu trúc phấn hoa cũng đã được kiểm tra cho sự phân ranh giới phân loại, mặc dù các nghiên cứu đã kết luận rằng phấn hoa của Leeaceae và Vitaceae gợi ý là các họ này nên được giữ tách biệt trong khi các nghiên cứu khác lại kết luận rằng Leea nên được gộp vào trong Vitaceae. ^ Stevens P. F. (2001 trở đi).
The Northern Limit Line or North Limit Line (NLL) is a disputed maritime demarcation line in the Yellow Sea between North Korea and South Korea.
Đường giới hạn phía Bắc hay Northern Limit Line hoặc North Limit Line (NLL) là một đường phân định ranh giới biển tranh chấp ở Hoàng Hải giữa Bắc Triều Tiên ở phía bắc, và Hàn Quốc ở phía nam.
The surface r = rs demarcates what is called the event horizon of the black hole.
Bề mặt r = rs được gọi là chân trời sự kiện của lỗ đen.
The paper concluded that: The NLL has been the practical sea demarcation line for the past 49 years and was confirmed and validated by the 1992 South-North Basic Agreement; Until a new sea nonaggression demarcation line is established, the NLL will be resolutely maintained like the ground Military Demarcation Line, and decisive responses will be made to all North Korean intrusions; Any new sea nonaggression demarcation must be established through South-North discussions, and the NLL is not the subject of negotiation between the US or UNC and the North; North Korea's claims violate the Armistice Agreement and are not compatible with the spirit and provisions of international law.
Tài liệu này kết luận rằng: NLL đã là giới tuyến biển thực tế trong 49 năm qua và đã được khẳng định và xác nhận bởi Hiệp ước Cơ bản Liên Triều 1992 (1992 South-North Basic Agreement); Cho đến một đường ranh giới biển không xâm lược mới được thành lập, NLL sẽ được duy trì giống như giới tuyến quân sự trên đất liền, và các quyết định phản ứng sẽ được thực hiện cho tất cả các sự xâm nhập của Bắc Triều Tiên; Bất kỳ đường ranh giới biển không xâm lược mới chỉ có thể được thành lập thông qua các cuộc thảo luận giữa hai miền, và NLL không phải là chủ đề đàm phán giữa Mỹ hoặc UNC với miền Bắc; Các tuyên bố của Bắc Triều Tiên vi phạm Hiệp định đình chiến và không tương thích với tinh thần và các quy định của luật quốc tế.
By common agreement, the two countries submitted a Gulf of Maine boundary dispute to the International Court of Justice in 1981; both accepted the court's 12 October 1984 ruling which demarcated the territorial sea boundary.
Bởi thỏa thuận thông thường, hai nước đã gửi một báo cáo về vịnh Maine là ranh giới tranh chấp lên Tòa án Tư pháp Quốc tế năm 1981; cả hai được chấp nhận của Toà án vào 12 tháng 10 năm 1984 nguyên tắc chia các ranh giới lãnh thổ biển.
Although there are tumulus mounds to demarcate where each tomb is located, most of the tomb structures are subterranean.
Mặc dù có đồi mộ để xác định vị trí từng ngôi mộ, phần lớn cấu trúc ngôi mộ nằm dưới lòng đất.
The Korean Armistice Agreement specified a Military Demarcation Line as a land border between North and South Korea, but failed to determine a maritime border.
Hiệp định đình chiến Triều Tiên chỉ định một giới tuyến quân sự như một biên giới đất liền giữa Bắc và Nam Triều Tiên, nhưng thất bại trong việc xác định đường biên giới trên biển.
On the east side, Lorne Avenue demarcates east and west while Aird Street marks the north/south boundary, except in the Sutherland community where a separate east/west demarcation takes place with Central Avenue as the boundary (there is, however, no separate north/south divide).
Về phía đông, Lorne Avenue phân định đông và tây trong khi đường Aird đánh dấu ranh giới bắc/nam, ngoại trừ trong cộng đồng Sutherland, nơi một ranh giới đông/tây riêng biệt diễn ra với Central Avenue là ranh giới (tuy nhiên, không có phân chia ranh giới bắc/nam rõ rệt).
Clearly demarcated that is arch- enemy.
Đó rõ ràng phân ranh giới là vòm- kẻ thù.
The long stretch from the Kabul River to China, including the Wakhan Corridor, was declared demarcated by virtue of its continuous, distinct watershed ridgeline, leaving only the section near the Khyber Pass, which was finally demarcated in 1921: Brig.-Gen.
Các đoạn dài từ sông Kabul sang Trung Quốc, bao gồm các hành lang Wakhan, được tuyên bố Được phân chia theo đặc tính của vùng rừng đầu nguồn khác biệt, khác biệt, chỉ để lại phần gần đèo Khyber, cuối cùng được phân định năm 1921: Brig.-Gen.
It serves as a practical demarcation line, which has contributed to the separation of forces." — 1999.
Nó phục vụ như là một đường phân định ranh giới thực tế, trong đó đã góp phần vào sự tách biệt của các lực lượng." — 1999.
In September 2011, South Korea submitted a nomination form to Man and the Biosphere Programme (MAB) in UNESCO for designation of 435 km2 (168 sq mi) in the southern part of the DMZ below the Military Demarcation Line, as well as 2,979 km2 (1,150 sq mi) in privately controlled areas, as a Biosphere Reserve according to the Statutory Framework of the World Network of Biosphere Reserves.
Vào tháng 9 năm 2011, Hàn Quốc đã đệ trình một đề cử vào Chương trình Con người và Sinh quyển (UNESCO) để chỉ 435 km2 (168 dặm vuông) ở phần phía nam của DMZ dưới Đường phân định quân sự, cũng như 2.979 km2 (1.150 dặm vuông) trong các khu vực được kiểm soát riêng, như Khu Dự trữ Sinh quyển theo khung quy định của Khu Dự trữ Sinh quyển Thế giới.
In other directions, the demarcation is less clear.
Còn trên các phương diện khác, việc phân định ranh giới thì lại ít rõ ràng hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demarcate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.