demand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demand trong Tiếng Anh.
Từ demand trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhu cầu, yêu cầu, đòi, Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demand
nhu cầunoun (desire to purchase goods and services) The biggest advantage is that this is a market with continuous demand. Thuận lợi lớn nhất đó là đây là một thị trường với nhu cầu phát triển không ngừng. |
yêu cầuverb (to request forcefully) You must not give way to those demands. Bạn không nên đưa ra những yêu cầu đó. |
đòiverb Not every demand for change in the existing order should be heeded. Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành. |
Cầu
You must not give way to those demands. Bạn không nên đưa ra những yêu cầu đó. |
Xem thêm ví dụ
The demand for gold has driven the price up , and is different than the demand for other commodities - like oil - which are needed and used by all of us , in some way . Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên , và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác - như dầu mỏ - thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng , theo một cách nào đó . |
You may feel extreme fatigue as your body adjusts to the demands of pregnancy . Bạn có thể sẽ cảm thấy hết sức mệt mỏi vì cơ thể mình phải điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu của thai nghén . |
At the end of New Moon, the Volturi discover that Bella, a human, has learned that vampires exist and demand that she become a vampire or else be killed. Cuối Trăng non, Volturi khám phá ra Bella, một con người, đã biết rõ sự tồn tại của ma cà rồng, và buộc cô phải chọn trở thành ma cà rồng, hoặc chết. |
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook. Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair. |
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
Only a few patients demanded the whole at once; most needed time to digest. Chỉ rất ít bệnh nhân muốn cả một nồi cùng một lúc, đa số cần thời gian để tiêu hóa. |
Topa Inca requires the most demanding of the rituals. Topa Inca đòi làm nghi lễ. |
It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Opting in to sensitive categories is voluntary and may help you to increase revenue by taking advantage of advertiser demand. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
It also meets the rising energy demands of a country whose economy has been growing at more than 7% annually over the past several years. Nó cũng giúp đaớ ứng nhu cầu sử dụng năng lượng của Việt Nam khi nền kinh tế tăng trưởng với tốc độ hơn 7%/năm trong suốt những năm qua. |
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability. Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường. |
Or he demands that the family (including his wife) visit his relatives on that day for a meal or simply as a social call. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Justice demands that the punishment be suffered. Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt. |
The more you customize your questions for the demands of each interview, the more authentic you will appear. Bạn càng thay đổi được nhiều câu hỏi phù hợp theo yêu cầu của mỗi cuộc phỏng vấn, cơ hội của bạn càng chắc chắn hơn. |
The note concluded that the regime of the straits was no longer reliable and demanded that the Montreux Treaty be re-examined and rewritten in a new international conference. Ghi chú kết luận rằng chế độ của các eo biển không còn đáng tin cậy và yêu cầu Hiệp ước Montreux phải được xem xét lại và viết lại trong một hội nghị quốc tế mới. |
One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Commodore Perry forced the opening of the ports of Shimoda and Hakodate, leading to an increase in the demand for new foreign goods and subsequently a severe rise in inflation. Thiếu tướng Perry thương lượng việc mở các cảng Shimoda và Hakodate, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài mới và sau đó sự gia tăng nghiêm trọng về lạm phát. |
A review in Variety read, "Hepburn has her most demanding film role, and she gives her finest performance", while Films in Review stated that her performance "will forever silence those who have thought her less an actress than a symbol of the sophisticated child/woman. Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi. |
Mailstorage or on-demand storage is where customers' items are kept together in a warehouse rather than providing each customer with a storage unit. Mailstorage hoặc lưu trữ theo yêu cầu là kiểu các mặt hàng khác nhau của khách hàng được lưu trữ cùng nhau trong một nhà kho thay vì cung cấp cho mỗi khách hàng một gian kho lưu trữ riêng. Các doanh nghiệp kinh doanh kho tự lưu trữ cho thuê nhiều loại kích thước gian kho cho các khách hàng doanh nghiệp và cá nhân. |
Just in time is a demand driven global supply-chain governance model. Just in Time là một mô hình quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu theo nhu cầu. |
He blames us and demands that we tell the world what we've done. Hắn trách ta và yêu cầu ta phải nói cả thế giới việc ta đã làm. |
The viability of CHP (sometimes termed utilisation factor), especially in smaller CHP installations, depends on a good baseload of operation, both in terms of an on-site (or near site) electrical demand and heat demand. Tính khả thi của CHP (đôi khi gọi là hệ số sử dụng), đặc biệt là trong các cài đặt CHP nhỏ hơn, phụ thuộc vào phụ tải nền hoạt động, cả về của một trang web (hoặc gần) nhu cầu và nhu cầu nhiệt điện. |
They continuously claimed that the campaign was working, yet they also had to continuously demand greater latitude in order to make the campaign succeed. Họ liên tục tuyên bố rằng chiến dịch có hiệu quả, nhưng cũng liên tục yêu cầu thẩm quyền rộng hơn để làm cho chiến dịch thành công. |
It is non-essential and conditionally essential in humans, meaning the body can usually synthesize sufficient amounts of it, but in some instances of stress, the body's demand for glutamine increases, and glutamine must be obtained from the diet. Axit amin này là không thiết yếu hoặc thiết yếu trong những điều kiện nhất định ở người, có nghĩa là cơ thể thường có thể tự tổng hợp đủ lượng cần thiết, nhưng trong một số trường hợp stress, nhu cầu glutamine của cơ thể tăng lên, và glutamine phải được lấy thêm từ chế độ ăn uống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.