dans un premier temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dans un premier temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans un premier temps trong Tiếng pháp.
Từ dans un premier temps trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước nhất, lúc đầu, hẹn gặp lại, buổi đầu, đệ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dans un premier temps
trước nhất(first) |
lúc đầu(first) |
hẹn gặp lại
|
buổi đầu(first) |
đệ nhất(first) |
Xem thêm ví dụ
“ Dans un premier temps, nos adversaires semblaient avoir remporté une grande victoire, a reconnu Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Dans un premier temps, nous devons nous écouter nous- mêmes. Điều đầu tiên là chúng ta phải lắng nghe âm thanh của chính mình. |
Dans un premier temps, elle occupe des positions défensives face à la ligne Siegfried. Ban đầu, nàng tỏ ra sợ hãi Siegfried. |
Dans un premier temps, l'ascenseur est immobile, donc la balance et vous êtes encore immobiles. Đầu tiên chiếc thang máy đứng yên, nên bạn và cái cân cũng đứng yên. |
8 Jean le baptiseur a dans un premier temps refusé de baptiser Jésus. 8 Giăng Báp-tít lúc đầu đã muốn ngăn Chúa Giê-su làm báp-têm. |
Dans un premier temps, consultez l'article Mon site n'est pas bien placé dans les résultats de recherche. Để bắt đầu khắc phục sự cố, hãy xem Trang web đang không hoạt động tốt trong tìm kiếm. |
Dans un premier temps, nous devions comprendre comment faire ces vaccins anti-grippe et comment les produire. chúng tôi vừa phát hiện ra là cách để tạo ra vắc xin cúm, để sản xuất chúng, vào những năm đầu 1940 |
Dans un premier temps. Baby steps. |
Si Raquel s’était laissée séduire par de telles offres, elle aurait profité dans un premier temps d’avantages financiers. Nếu để lời mời mọc làm cho mờ mắt, có lẽ chị Raquel kiếm được khoản lợi trước mắt. |
Dans un premier temps, il se prépara en vue de donner un sermon, un dimanche de 1842. Thoạt đầu ông chuẩn bị bài thuyết giáo cho một ngày Chủ Nhật vào năm 1842. |
Dans un premier temps, ce n'est pas parfait. Đầu tiên, chưa thuần thục lắm. |
Dans un premier temps, Jésus ne lui a pas répondu un mot. Lúc đầu, Chúa Giê-su chẳng đáp với bà lời nào. |
“ Si une fille s’habille de manière provocante, c’est sûr que dans un premier temps elle va capter l’attention. “Dĩ nhiên một cô gái ăn mặc khêu gợi sẽ gây ấn tượng lúc ban đầu. |
Pour le savoir, considérons dans un premier temps les Écritures hébraïques, également appelées “Ancien Testament”. Trước hết, chúng ta hãy xem Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, thường được gọi là Cựu Ước. |
Dans un premier temps, réfléchissez à tout le bénéfice que vous retirerez à en finir avec la cigarette. Một cách là hãy nghĩ đời sống bạn sẽ tốt hơn thế nào nếu bạn bỏ thuốc lá. |
Étrangement, Myotragus colonisa dans un premier temps uniquement l’île de Majorque. Kỳ lạ thay, Myotragus ban đầu chỉ là đặc hữu của đảo Majorca. |
Il la rejette dans un premier temps, puis sort avec elle plus tard. Lúc đầu cô cũng hôn lại anh ta nhưng sau đó quay lưng đi. |
Dans un premier temps, vous ne sortez que le strict nécessaire. Ban đầu, có lẽ bạn chỉ lấy ra những thứ cần thiết nhất. |
Dans un premier temps, nous devons éviter la pornographie nous-mêmes parce qu’elle est mortelle. Trước hết, chúng ta cần phải tự mình tránh hình ảnh sách báo khiêu dâm vì đó là điều tai hại. |
Dans un premier temps, ils ont recherché les derniers membres de l’Israël spirituel. (Ma-thi-ơ 24:14) Trước tiên, họ tìm kiếm những người còn sót lại thuộc dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng. |
Dans un premier temps, prenez conscience que Jéhovah sait parfaitement ce que vous ressentez. Bước đầu tiên là ý thức rằng Đức Giê-hô-va hiểu rõ cảm giác của bạn. |
Dans un premier temps, ils résistent à plusieurs attaques menées par Albéric et Landulf. Tại đây họ chống trả lại những đợt tấn công của Alberic và Landulf. |
Avec bienveillance, ils encourageront l’affligé, dans un premier temps, à chercher à surmonter sa détresse affective. Các trưởng lão này nên tử tế khuyến khích người bị vấn đề đó chú tâm vào việc ứng phó với sự đau buồn trong thời gian hiện tại. |
Dans un premier temps, j’ai fréquenté une école pour handicapés. Khi tới tuổi đi học, lúc đầu tôi đến trường chuyên biệt cho trẻ khuyết tật. |
Le début de son règne paraît dans un premier temps difficile. Tuy nhiên, triều đại của ông lại khởi đầu trong khó khăn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans un premier temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dans un premier temps
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.