décor trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décor trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décor trong Tiếng pháp.
Từ décor trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh, bối cảnh, cảnh bài trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décor
cảnhnoun (nghĩa rộng) cảnh, bối cảnh) Cherchant un endroit pour se poser, se contorsionnant et puis disparaissant dans le décor. Tìm một nơi để dừng chân, uốn lại và sau đó ẩn mình vào khung cảnh. |
bối cảnhnoun (nghĩa rộng) cảnh, bối cảnh) Créer le décor pour apprendre. Thiết lập bối cảnh cụ thể cho việc học hỏi. |
cảnh bài trínoun (sân khấu) cảnh bài trí, phối cảnh) |
Xem thêm ví dụ
La place devient un décor de théâtre, tout en détail, profondeur et glamour. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
On les voit d’ailleurs représentés sur des décorations funéraires égyptiennes vieilles de plus de 4 000 ans. Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước. |
Il y a quelqu'un caché derrière les décors qui tire les ficelles, que ce soient les Illuminati ou les Bilderbergers. Có ai đó đứng đằng sau điều khiển mọi việc, bất kể đó là Illuminati hay Bilderbergers. |
Je pense qu'il faut recommander une décoration. Tôi nghĩ ông nên đề nghị tặng huy chương, sếp. |
La fabrication d’une décoration de Noël scandinave et le chant de la version écossaise du « Auld Lang Syne » faisaient partie des nombreuses activités du mois de décembre à la bibliothèque d’histoire familiale de Salt Lake City. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
Nous gravîmes quelques marches avant d’entrer dans une grande maison à la décoration sommaire. Chúng tôi leo lên vài ba bậc thềm, và đi vào một ngôi nhà rộng lớn trang trí sơ sài. |
Notre classe a été choisie pour faire la décoration du festival de l'école. Để chuẩn bị cho lễ hội trường năm nay, lớp chúng ta được phân công làm công việc trang trí. |
Le critique Tom Keatinge a salué la production en écrivant que « la direction de Peter Hall et les décors d'Anthony Ward se combinent pour faire de The Royal Family un divertissement nocturne fantastique », et que « cela fournit un véhicule pour un jeu de la plus haute qualité, avec des performances fortes de l'ensemble ». Vở kịch đã được nhà phê bình phim Tom Keatinge ca ngợi, “Sự chỉ đạo của Peter Hall kết hợp với sự bày trí hoành tráng của Anthony Ward đã biến The Royal Family thành một đêm tuyệt vời để giải trí”, và “vở kịch đã mang đến những diễn xuất tuyệt vời, với những màn thể hiện nặng ký của cả dàn diễn viên.” |
Aux très communs lapins, stalactites et pains ronds sont venues s’ajouter des décorations en formes de faucilles, de marteaux et de tracteurs. Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
” Dans de nombreux endroits du monde, la neige et la grêle font partie du décor. Có thấy nơi chứa mưa đá, mà ta đã để dành cho thì hoạn-nạn, cho ngày chiến-trận và giặc-giã chăng?” |
Le temple a été modifié par la suite et les décors intérieurs ont été usurpés par Séthi Ier, durant la XIXe dynastie qui a remplacé le nom d'Hatchepsout par le sien. Đền này say này đã bị thay đổi và một số trang trí bên trong của nó đã bị Seti I chiếm đoạt, ở thời Vương triều thứ Mười chín, nhằm đưa tên ông thay thế Hatshepsut. |
C'est utilisé pour changer le décor. Nó được sử dụng khi thay đổi một nội dung câu chuyện. |
En étudiant les trois marchés principaux auxquels ils s' adressaient, en gros : le transport, la décoration et le mobilier, nous avons finalement choisi de prendre une vieille caravane Airstream, de la vider, et d'essayer de représenter le mélaminé et une caravane, avec un aspect neuf, nouveau et contemporain. Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại. |
Indochine (en 1993) : meilleure actrice (Catherine Deneuve), meilleur second rôle féminin (Dominique Blanc), meilleure photo (François Cantonné), meilleurs décors (Jacques Bufnoir), meilleur son (Dominique Hennequin et Guillaume Sciama). Indochine (Đông Dương) (năm 1993): nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (Catherine Deneuve), nữ diễn viên phụ (Dominique Blanc), quay phim (François Cantonné), dàn cảnh (Jacques Bufnoir), âm thanh (Dominique Hennequin & Guillaume Sciama). |
Désolé -- c'est juste que j'ai l'impression que je devrais faire de la comédie stand-up ici sur cette scène à cause du décor. Thật là xin lỗi, nhưng dường như tôi đứng ở đây là do sự sắp đặt mà thôi. |
Regardez la décoration. Chú ý nó được trang trí như thế nào. |
L’envers du décor Mặt trái của game |
Les danseurs n'ont plus besoin de costume ou de décors. Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa. |
Tout part en vrille, et il fait de la décoration? Mọi thứ cứ điên đảo lên mà ông ta đang trang trí nhà sao? |
Quelque chose qui cloche dans ce décor? Điều gì đó không đúng trong tấm hình ấy? |
Un hôtel deux étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel quatre étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24 heures sur 24 et des services de luxe, tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát. |
Module de décoration d' agendaName Plugin phối trí lịch Comment |
J'ai bien choisi le décor. Tao chọn khung cảnh đẹp chứ hả. |
Je vais lui couper la queue et m'en servir de décoration. Tao sẽ cắt cái thằng nhỏ nó ra để làm đồ trang trí mui xe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décor trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décor
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.