accessoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accessoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accessoire trong Tiếng pháp.
Từ accessoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ, đạo cụ, cái phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accessoire
phụadjective Que diriez-vous d'un accessoire robot pour votre téléphone mobile ? Nếu bạn có một con robot làm phụ kiện cho điện thoại di động |
đạo cụadjective (sân khấu) đồ dùng biểu diễn, đạo cụ) On rangeait tous ces accessoires dans un gros sac de toile. Chúng tôi giữ các đạo cụ trong một bao vải lớn, gọi là “bao câu chuyện Kinh Thánh”. |
cái phụadjective |
Xem thêm ví dụ
Si vous utilisez un nouvel accessoire Bluetooth, associez-le à votre téléphone. Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
Rikyū commence également à concevoir ses propres accessoires de thé, parfois il les faisait fabriquer par des artisans locaux. Rikyū cũng bắt đầu thiết kế đồ thưởng trà bằng gốm sứ của riêng mình, đôi khi có được chúng từ sự chế tác của những người thợ thủ công địa phương. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Ne connectez votre chargeur sans fil qu'à l'adaptateur secteur et au câble fournis ou à des accessoires compatibles disponibles sur le Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Avant de pouvoir vous connecter à un accessoire Bluetooth, vous devez l'associer à votre appareil. Trước khi có thể kết nối với một phụ kiện Bluetooth, bạn phải ghép nối phụ kiện đó với thiết bị của mình. |
Favoriser la mise en pratique (faire part de façons d’être gentil) : Identifiez plusieurs personnes qui font partie de la vie des enfants (comme un père, une mère, une sœur, un frère, un grand-père, un ami ou un instructeur) par une bande de mots, une photo ou un accessoire (comme une cravate pour un père ou une cane pour un grand-père). Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
Obligatoire pour les produits de la catégorie Apparel & Accessories [Vêtements et accessoires] (166) lorsque vous ciblez les pays suivants : Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây: |
Si votre contenu contient des éléments ou des accessoires utilisés pour prendre de la drogue, il peut également être soumis à une limite d'âge. Nếu nội dung của bạn có chiếu các dụng cụ dùng để chích hút ma túy, thì nội dung đó cũng có thể bị giới hạn độ tuổi người xem. |
Les pêcheurs apprécient ce Traité, il y a donc une bonne chance que nous ayons le soutien nécessaire à faire passer cette loi et c'est un moment crucial, parce que c'est de cette façon que nous arrêtons la fraude aux fruits de mer, que nous freinons la pêche illégale, et que nous nous assurons que des quotas, la protection de l'habitat, et une diminution des prises accessoires accomplissent le travail dont elles sont capables. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
Imaginons que vous vendiez des accessoires pour téléphones mobiles et que vous souhaitiez diffuser vos annonces auprès des propriétaires de l'appareil mobile X. Giả sử bạn bán phụ kiện dành cho điện thoại di động và muốn hiển thị quảng cáo cho những người sở hữu thiết bị di động X. |
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Accessoires | Garanties Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Phụ kiện | Bảo hành |
Après s'être installée dans sa chambre, entièrement habillée de rose et de lavande, entourée des accessoires Hello Kitty qu'elle adorait, elle a passé les jours suivants à gagner le cœur de chaque membre du personnel. sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên |
Cet attribut nous permet de diffuser votre annonce dans les situations adaptées en distinguant votre article des multipacks définis par les fabricants, des lots et autres produits sans accessoires. Thuộc tính này cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo của bạn trong những tình huống phù hợp bằng cách phân biệt mặt hàng của bạn với nhiều gói, gói mà nhà sản xuất tạo ra và các sản phẩm không có phụ kiện. |
L'utilisation d'accessoires de recharge non compatibles peut provoquer un incendie, une décharge électrique et des blessures, ou endommager le téléphone et ses accessoires. Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện. |
Un assemblage comme celui-ci permet cette juxtaposition où toutes les choses nouvelles sont étalées et tous les déchets sont utilisés pour soutenir l'étalage des nouveaux accessoires du foyer. Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ. |
En plus de sa collection principale, qui est vendue dans plus de 50 pays à travers le monde, Roberto Cavalli crée la ligne masculine RC Menswear ainsi qu'une ligne adressée aux ados et jeunes adultes, Just Cavalli, lancée en 1998 et comprenant aujourd'hui du prêt-à-porter masculin et féminin, des accessoires, des lunettes, des montres, des parfums, des sous-vêtements et des maillots de bain. Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi. |
Si vos accessoires Bluetooth peuvent effectuer plusieurs actions, comme passer des appels et lire de la musique, vous pouvez choisir les actions à effectuer avec chaque accessoire. Nếu phụ kiện Bluetooth có thể thực hiện nhiều hành động, chẳng hạn như gọi điện và phát nhạc, thì bạn có thể chọn hành động mình muốn thực hiện với từng phụ kiện. |
Ces accessoires seront utiles s’ils contribuent à clarifier le message verbal, à le rendre plus compréhensible, ou s’ils apportent des preuves solides de la véracité des affirmations de l’orateur. Những phương tiện như thế đáp ứng một mục tiêu hữu ích khi giúp làm sáng tỏ lời nói, khiến dễ hiểu hơn, hoặc khi đưa ra bằng chứng rõ ràng về tính hợp lý của điều phát biểu. |
Donc il en a une poignée, peut- être sept ou huit crevettes, et tout ces animaux sur le pont du bateau sont accessoires. Vì vậy, ông đã bắt được một nhúm tôm, có thể bảy hoặc tám con, và tất cả những sinh vật đó trên boong tàu cũng đồng thời bị lưới kéo lên. |
Vous êtes- vous barricader dans votre chambre, de répondre avec seulement un oui et un non, font des troubles graves et inutiles pour vos parents, et en négligeant ( Je mentionne cette qu'accessoirement ) vos fonctions commerciales dans une véritable inconnue manière. Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách. |
Maroquinerie et accessoires pour la femme d'aujourd'hui. Tôi xử lý và cung cấp thông tin cần thiết.. |
Obligatoire pour tous les produits de la catégorie Apparel & Accessories [Vêtements et accessoires] (166) lorsque vous ciblez les pays suivants : Bắt buộc với tất cả các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện (166)] nếu quốc gia mục tiêu của các sản phẩm đó là: |
Ne laissez pas votre téléphone et ses accessoires à la portée de jeunes enfants. Ne leur permettez pas non plus de jouer avec. Không để điện thoại và phụ kiện của điện thoại trong tầm với của trẻ nhỏ hoặc cho trẻ nghịch điện thoại và phụ kiện. |
Important : La conformité de cet appareil, de l'adaptateur secteur et des autres accessoires fournis dans la boîte avec les normes de compatibilité électromagnétique a été démontrée dans des conditions qui incluent l'utilisation de périphériques conformes et de câbles blindés entre les composants du système. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Elle déclare que tous les accessoires se rapportant à l’occultisme sont très dangereux. Kinh-thánh nói rằng những đồ vật thuộc về ma thuật rất có hại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accessoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accessoire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.