accentuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accentuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accentuer trong Tiếng pháp.
Từ accentuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tăng, bật, làm nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accentuer
tăngverb en partie parce que le mystère accentue le taux de dopamine dans le cerveau, một phần bởi vì sự bí ẩn gia tăng dopamine trong não, |
bậtverb |
làm nổi bậtverb Devraient mettre en valeur ou clarifier des points qui méritent d’être particulièrement accentués. Phải làm nổi bật hoặc sáng tỏ những điều đáng được đặc biệt nhấn mạnh. |
Xem thêm ví dụ
Des groupes de massorètes à Babylone et en Israël ajoutèrent des signes diacritiques aux consonnes pour indiquer l’accentuation correcte et la bonne vocalisation. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
Déterminons à l’avance les idées que nous allons accentuer, et assurons- nous que nous comprenons et appliquons bien les versets bibliques. Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu. |
Assurez- vous donc que les termes accentués sont ceux qui expriment l’idée que vous voulez faire ressortir. Vậy, bạn phải làm sao cho chắc chắn những chữ chính được nhấn mạnh là những chữ diễn tả ý kiến khiến bạn muốn dùng câu Kinh-thánh đó. |
Le déclin des foires de Champagne s'accentue. Sự phổ biến của Champagne sủi tăm đều đặn phát triển. |
Il pense que trop de femmes portent trop de maquillage, alors que ça devrait juste servir à accentuer les traits. Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có. |
Le changement climatique accentue la menace. Biến đổi khí hậu khiến nguy cơ càng trầm trọng. |
Je vais accentuer les efforts. Tôi sẽ thực hiện những nỗ lực tiếp của mình. |
Montrez comment les pauses nous aident à accentuer un point et à faire face à des circonstances adverses. Hãy chỉ cho thấy tạm ngừng giúp ta thế nào để nhấn mạnh một điểm và cũng để đối phó với hoàn cảnh gây trở ngại. |
L’expression “ Yah Jéhovah ” est une forme d’accentuation. Từ ngữ “Gia Giê-hô-va” được dùng đặc biệt để nhấn mạnh. |
S’il n’y a pas d’âge pour subir la pression du conformisme, ce phénomène est particulièrement accentué durant l’adolescence. Dù áp lực làm theo người khác ảnh hưởng đến mọi lứa tuổi, nhưng khuynh hướng này thường mãnh liệt hơn trong thời thanh thiếu niên. |
La marque 666 accentue cette insuffisance par la triple répétition du 6. Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. |
Si votre clavier à l'écran par défaut est celui des États-Unis, vous devez passer à un autre clavier pour utiliser des lettres accentuées : Nếu bàn phím ảo mặc định của bạn là bàn phím Anh-Mỹ, thì bạn cần chuyển sang bàn phím khác để nhập chữ cái có dấu. Sau đây là cách thực hiện: |
Les gestes se classent en deux grandes catégories, les gestes de description d’une part, et les gestes d’accentuation d’autre part. Điệu bộ chia thành hai loại khái quát: diễn tả và nhấn mạnh. |
Si notre interlocuteur lit lui- même un verset, il peut à tort faire ressortir certains mots, ou n’en accentuer aucun. Khi đọc câu Kinh Thánh, chủ nhà có thể nhấn sai chữ hoặc không nhấn mạnh gì cả. |
et que cette activité est en train de s'accentuer à l'heure actuelle ce qui donne un phénomène d'une plus grande ampleur. Các hoạt động đó ngày càng gia tăng và sẽ dẫn đến một sự kiện tầm cỡ hơn. |
Il cherchera tout particulièrement à aider les élèves à lire en ayant une bonne compréhension du texte, en travaillant la fluidité de l’expression, l’accentuation des mots clés, la modulation, les pauses et le naturel. Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên. |
4 Accentuation des mots importants. 4 Nhấn mạnh đúng chữ. |
Le surveillant de l’école cherchera tout particulièrement à aider les élèves à lire en ayant une bonne compréhension du texte, en travaillant la fluidité de l’expression, l’accentuation des mots clés, la modulation, les pauses et le naturel. Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên. |
Pour vos campagnes Shopping intelligentes, vous pouvez indiquer la couleur principale et la couleur d'accentuation de votre marque afin que vos annonces display ressortent mieux sur les arrière-plans de couleur différente. Đối với các chiến dịch Mua sắm thông minh, bạn có thể cung cấp màu chính và màu nhấn cho thương hiệu để đảm bảo Quảng cáo hiển thị hình ảnh của mình xuất hiện nổi bật trên các nền màu khác nhau. |
Nous devons accentuer les bords de son visage. Cần phải bắt được góc cạnh khuôn mặt anh ta. |
Le nombre de semaines passées sur chacun des dix apprentissages dépendra du nombre de points de doctrine et de passages d’Écritures de la maîtrise de la doctrine qui devront être accentués et étudiés pour ce sujet doctrinal. Số tuần dành ra cho mỗi kinh nghiệm trong số 10 kinh nghiệm học tập Thông Thạo Giáo Lý sẽ khác nhau tùy thuộc vào số lời phát biểu về giáo lý và số đoạn thông thạo giáo lý sẽ được nhấn mạnh và nghiên cứu cho đề tài giáo lý đó. |
Dans certaines langues, on prêtera également attention aux marques d’accentuation fournies par les signes auxiliaires. Trong một số ngôn ngữ, có thể cần khuyến khích các học viên xem xét kỹ hơn vai trò của những dấu ghi thanh điệu trong việc nhấn mạnh đúng ý nghĩa. |
L’obéissance à la recommandation du président Monson a produit deux autres effets merveilleux sur moi : premièrement, l’Esprit qu’il avait promis a fait naître un sentiment d’optimisme pour ce qui nous attend, en dépit du tumulte qui semble s’accentuer dans le monde. Việc lưu tâm đến lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson đã mang đến cho tôi hai hiệu quả tuyệt vời khác nữa: Đầu tiên, như điều ông đã hứa, Thánh Linh đã tạo cho tôi một cảm giác lạc quan về những điều trong tương lai, thậm chí khi mà tình trạng xáo trộn trong thế giới dường như gia tăng. |
Par exemple, si vous lisez Matthieu 6:33 avec l’intention d’analyser ce qu’on entend par “ chercher d’abord le royaume ”, vous n’allez pas accentuer spécialement les expressions “ sa justice ” ou “ toutes ces autres choses ”. Thí dụ, khi đọc Ma-thi-ơ 6:33, nếu dự định phân tích ý nghĩa của việc ‘tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời trước hết’, bạn sẽ không chủ yếu nhấn mạnh nhóm từ “sự công-bình của Ngài” hoặc “mọi điều ấy nữa”. |
(Isaïe 30:13.) De même que le bombement d’une haute muraille, s’il s’accentue, finira par causer son écroulement, de même, à cause de l’esprit de rébellion de plus en plus marqué des contemporains d’Isaïe, la nation s’écroulera. (Ê-sai 30:13) Giống như một chỗ lồi ra, mỗi lúc lớn thêm trên bức tường cao, cuối cùng làm cho bức tường sụp đổ, thì sự phản nghịch ngày một thêm của những người đương thời với Ê-sai cũng sẽ khiến dân tộc sụp đổ như vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accentuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accentuer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.