dans le cadre de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dans le cadre de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans le cadre de trong Tiếng pháp.
Từ dans le cadre de trong Tiếng pháp có các nghĩa là về, theo, liên quan đến, tùy, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dans le cadre de
về(with regard to) |
theo(in) |
liên quan đến(concerning) |
tùy(in accordance with) |
trong(in) |
Xem thêm ví dụ
En outre, Jéhovah a la bonté d’apporter de l’aide dans le cadre de la congrégation chrétienne. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Qu’examinez- vous dans le cadre de votre étude familiale ou individuelle ? Bạn theo chương trình nào cho việc học hỏi cá nhân hoặc gia đình? |
Fletcher, vous promettez de rester dans le cadre de votre mission, Fletcher hứa là sẽ có giới hạn. |
Les documents suivants ont été réclamés à Sandpiper dans le cadre de notre requête initiale. Hôm nay, các tài liệu liên quan đã có thể yêu cầu từ Sandpiper như trong phần đầu đơn kiến nghị của chúng ta. |
Les utilisez- vous dans le cadre de la prédication et de votre étude individuelle de la Bible? Bạn có dùng chúng khi đi rao giảng và khi học hỏi Kinh-thánh cá nhân không? |
Lorsque j’avais trente ans, j’étais en visite dans la mission de Nagoya, dans le cadre de mon travail. Khi 30 tuổi, là một phần công việc của tôi, tôi đã đến thăm phái bộ truyền giáo Nagoyai. |
Dans le cadre de sa politique irlandaise, Pitt envisagea de supprimer certaines restrictions légales frappant les catholiques. Như một phần của chính sách đối với Ái Nhĩ Lan, Pitt lên kế hoạch giảm bớt một số ràng buộc khắt khe đối với Người công giáo. |
Les paiements volontaires effectués dans le cadre de Super Chat ne sont pas remboursables. Khoản thanh toán tự nguyện Super Chat là khoản thanh toán không thể hoàn lại. |
Ils permettaient d'effectuer des patrouilles côtières dans le cadre de la Guerre d'Espagne. Köln đã hoạt động tuần tra dọc theo bờ biển Tây Ban Nha vào lúc diễn ra cuộc Nội chiến Tây Ban Nha. |
Quelles occasions de l’enseigner avez-vous chez vous, dans le cadre de votre appel, et vos relations ? Các anh chị em có những cơ hội nào để giảng dạy phúc âm trong nhà, trong sự kêu gọi của mình và những mối quan hệ xã giao của mình? |
Dans le cadre de cette activité, vous pourriez lire la déclaration suivante de Richard G. Là một phần của sinh hoạt này, các anh chị em có thể muốn chia sẻ lời phát biểu sau đây của Anh Cả Richard G. |
C’est alors que dans le cadre de leur ministère deux Témoins se sont présentés à sa porte. Khoảng thời gian đó, hai Nhân-chứng gặp em này khi họ đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
Les formats vidéo interstitiels constituent une solution très intéressante dans le cadre de la monétisation des applications : Định dạng video quảng cáo xen kẽ cung cấp một tùy chọn có giá trị cao để kiếm tiền từ ứng dụng. |
Les identifiants "GGKEY" ne sont utilisés qu'en interne dans le cadre de Google. GGKEY chỉ được sử dụng nội bộ trong Google. |
Il y reçut 145 couchettes supplémentaires dans le cadre de l'opération Magic Carpet. Tại đây nó được cải biến để trang bị thêm 145 giường ngủ, hầu có thể tham gia Chiến dịch Magic Carpet. |
* À l’église, posez une question dans le cadre de la discussion en classe. * Trong nhà thờ, hãy đặt ra một câu hỏi như là một phần thảo luận của lớp học. |
Les chrétiennes peuvent avoir à se couvrir la tête dans le cadre de certaines activités de la congrégation. Khi tham gia một số hoạt động trong hội thánh, người nữ tín đồ Đấng Christ cần phải trùm đầu. |
Le cache Google AMP est utilisé dans le cadre de la diffusion de contenus AMP par Google. Khi phân phát nội dung AMP cho người dùng, Google sử dụng Bộ nhớ đệm AMP. |
Dans le cadre de votre travail, êtes- vous amené à côtoyer des personnes de l’autre sexe ? Công việc ngoài đời có đòi hỏi bạn phải tiếp xúc với người khác phái không? |
Mais Leonardo voulait servir Jéhovah au mieux, même dans le cadre de cette construction. Tuy nhiên, ông muốn làm những gì mình có thể làm được để phục vụ Đức Chúa Trời trong công việc xây cất. |
Dans le cadre de son enquête, il ne veut prendre aucun risque. Trong khuôn khổ cuộc điều tra của y, y không muốn mạo hiểm chút nào hết. |
Revoyons cet épisode et demandons- nous comment nous pourrions faire de même dans le cadre de notre ministère. Chúng ta hãy xem làm thế nào có thể áp dụng lời tường thuật này trong thánh chức. |
En étant patient dans le cadre de la prédication, le chrétien appréciera davantage son ministère. Tập kiên nhẫn trong khi đi rao giảng sẽ giúp những người truyền giáo tín đồ đấng Christ vui thích công việc này trọn vẹn hơn nữa. |
Dans la préparation de votre avenir, votre service et vos fréquentations dans le cadre de l’Église sont primordiaux. Khi chuẩn bị cho tương lai của mình, thì sự phục vụ và sự giao thiệp trong môi trường của Giáo Hội là quan trọng nhất. |
En effet, Zachée s’est enrichi en extorquant de l’argent dans le cadre de son travail. Xa-ki-ơ trở nên giàu có nhờ lợi dụng chức vụ thu thuế để tống tiền người khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans le cadre de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dans le cadre de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.