corroborer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corroborer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corroborer trong Tiếng pháp.

Từ corroborer trong Tiếng pháp có nghĩa là xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corroborer

xác minh

verb

Xem thêm ví dụ

Un témoin pour corroborer ça?
Có ai khác minh chứng không?
Cela corrobore ce que nous savons déjà.
Ừ, điều đó càng chứng minh rõ thêm những điều chúng ta đã biết
Vos déclarations seraient corroborées par une autre victime.
Có khả năng rằng lời khai của cô đã được chứng thực bởi một nạn nhân khác.
» Cela est corroboré dans le Livre de Mormon : « L’Esprit du Seigneur ne les préservait plus ; oui, il s’était retiré d’eux, parce que l’Esprit du Seigneur ne demeure pas dans des temples qui ne sont pas saints » (Hélaman 4:24).
Tôi thấy điều này đã được hỗ trợ trong Sách Mặc Môn: “Thánh Linh của Chúa không còn gìn giữ họ nữa; phải, Ngài đã từ bỏ họ, vì Thánh Linh của Chúa không ngự trong những ngôi đền không thánh thiện” (Hê La Man 4:24).
Il a aussi trouvé des restes d'huile à moteur et de terre à l'intérieur des blessures, ce qui corrobore l'histoire de délit de fuite de Davis.
Họ cũng tìm thấy 1 lượng đáng kể dầu trong vết thương, thứ chứng thực câu chuyện tai nạn của Davis.
Elle corrobore ton histoire.
Cô ấy đã làm rõ hơn câu chuyện của anh.
Sa spécialité consistait à affiner et confirmer les résultats des autres, et ça peut sembler un peu ringard, mais c'est en fait l'âme de la science, car un fait qui ne peut être indépendamment corroboré n'existe pas.
Ông chuyên kiểm tra, hoàn thiện và xác nhận kết quả thí nghiệm của các nhà vật lý khác, Nghe thì có vẻ như ông chỉ là nhà khoa học hạng 2 nhưng thật ra việc ông làm là mấu chốt của khoa học, bởi trong khoa học, hễ là sự thật thì sẽ có thể được chứng minh độc lập.
Argumentation corroborée par des preuves extérieures.
Có sự hỗ trợ của bằng chứng phụ.
Le récit, qui ne cache rien des manquements de David, corrobore le fait que la Bible est la Parole inspirée de Dieu.
Lời tường thuật thẳng thắn về lỗi lầm của Đa-vít chứng tỏ Kinh Thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
Elle corrobore ton histoire
Cô ấy đã làm rõ hơn câu chuyện của anh
Je ne peux pas vous donner, dans cette lettre, tous les renseignements que vous souhaitez avoir mais... je dirai que les Églises d’autrefois l’ont appliquée ; et saint Paul s’en sert pour essayer de corroborer la doctrine de la résurrection et dit : ‘Autrement, que feraient ceux qui se font baptiser pour les morts ?
Trong bức thư này, tôi không thể cho các anh em biết hết mọi chi tiết mà các anh em có thể mong muốn biết về vấn đề này; nhưng... tôi nói rằng phép báp têm cho người chết chắc chắn là đã được các giáo hội thời xưa thực hành; và Thánh Phao Lô đã nỗ lực để chứng minh giáo lý phục sinh từ giáo lý này, và nói: ‘Bằng chằng vậy, những người vì kẻ chết chịu phép báp têm sẽ làm chi?
C'est la courbe en U du bonheur, et elle a été corroborée par des douzaines d'études à travers le monde.
Đó được gọi là đường cong chữ U hạnh phúc, nó được phát hiện sau hàng loạt nghiên cứu khắp thế giới.
La Bible ne corrobore aucune de ces façons de penser.
Kinh Thánh không ủng hộ các ý tưởng trên.
Absolument rien ne corrobore cela.
Không có gì để chứng minh điều đó.
Cependant, le 23 juin 2000, le Conseil d’État, la plus haute juridiction administrative de France, a rendu deux jugements déterminants qui venaient corroborer la position dominante de 31 cours inférieures dans plus de 1 100 affaires.
Tuy nhiên, vào ngày 23-6-2000, Hội Đồng Nhà Nước (Conseil d’État), tòa án hành chính tối cao ở Pháp, đã đưa ra án quyết khai thông xác nhận ý kiến chung của 31 tòa án ở cấp dưới trong hơn 1.100 vụ kiện.
La police a-t-elle de quoi corroborer tout ça?
Cảnh sát đưa ra một tuyên bố xác nhận điều đó chưa?
L’Histoire corrobore cette description.
Lịch sử đã minh chứng điều này.
L’existence de Yéhou est- elle corroborée par des preuves non bibliques ?
Vậy, có nguồn tài liệu nào khác ngoài Kinh Thánh đề cập đến Giê-hu không?
Il a vu d'autres choses qui sont... corroborées.
Ông ấy thấy nhiều thứ đã được... chứng thực rồi.
Les ressemblances les plus marquantes sont celles des cerveaux de Giganotosaurus et de Carcharodontosaurus avant celles d'Allosaurus ou de Sinraptor, ce qui corrobore l'hypothèse suivant laquelle Acrocanthosaurus est un carcharodontosauridé.
Trong liên họ này, nó có nhiều điểm tương đồng với Carcharodontosaurus và Giganotosaurus hơn là với Allosaurus hay Sinraptor, tạo nên giả thiết rằng Acrocanthosaurus thuộc họ Dị long răng cá mập.
Information corroborée sur place.
điều đó đã được xác nhận, thưa Tổng thống.
Cependant, de nombreux manuscrits viennent corroborer l’emploi du nombre “ soixante-dix ”.
Tuy nhiên, có rất nhiều bản chép tay ủng hộ cách dịch “bảy mươi”.
Lors des activités de la section « Comprendre la doctrine », on encouragera les élèves à situer les passages d’Écritures de la maîtrise de la doctrine, à les marquer et à les étudier afin de pouvoir les utiliser pour enseigner et expliquer les points de doctrine corroborés par ces passages.
Trong các phân đoạn “Thông Hiểu Giáo Lý”, học sinh được khuyến khích tìm kiếm, đánh dấu, và nghiên cứu các đoạn thông thạo giáo lý mà họ có thể sử dụng để giảng dạy và giải thích những lời phát biểu về giáo lý mà các đoạn thánh thư đó hỗ trợ.
Cette sincérité corrobore la véracité et la fiabilité des Écritures hébraïques; elle donne aussi tout leur poids à ces paroles de Jésus, qui dit à Dieu dans une prière: “Ta parole est vérité.” — Jean 17:17.
Tính vô tư này cho thấy Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ là chân thật, đáng tin cậy và làm cho lời cầu nguyện của Chúa Giê-su “Lời Cha tức là lẽ thật” có thêm sức thuyết phục (Giăng 17:17).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corroborer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.