corrigé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrigé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrigé trong Tiếng pháp.

Từ corrigé trong Tiếng pháp có nghĩa là bài tập mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrigé

bài tập mẫu

verb

Xem thêm ví dụ

Quand une mère de famille corrige son enfant, elle commence souvent par lui dire quelque chose qui retiendra son attention.
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
Pour corriger les idées fausses des Zoramites concernant le culte à rendre à Dieu, Alma cite des Écritures qu’un prophète nommé Zénos a écrites.
Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết.
Dieu compte sur les parents pour enseigner et corriger leurs enfants.
Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái
En supposant que nous ne pouvions même corriger ce tas de ferraille, il n'y a aucun moyen pour l'alimenter.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
La couche de liaison de données fournit les moyens fonctionnels et procéduraux pour le transfert de données entre des entités d'un réseau et, dans certains cas, les moyens de détecter et potentiellement corriger les erreurs qui peuvent survenir au niveau de la couche physique.
Tầng liên kết dữ liệu cung cấp các phương tiện chức năng và thủ tục để truyền dữ liệu giữa các thực thể mạng và có thể cung cấp phương tiện để phát hiện và có thể sữa các lỗi có thể nảy sinh tại tầng vật lý.
En vrai fils, Salomon accordait sûrement du prix à la discipline bienveillante qui instruit et corrige.
Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai.
Il a fallu à Jésus des efforts répétés pour corriger les mauvaises tendances de ses apôtres.
Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ.
Une fois que vous avez corrigé les erreurs et que vous avez vérifié le bon fonctionnement du code, ajoutez de nouveau le bloc try/catch.
Khi bạn đã khắc phục hết lỗi và xác minh rằng mã hoạt động chính xác, hãy thêm lại khối try/catch.
Découvrez comment corriger une annonce ou une extension refusée.
Tìm hiểu cách khắc phục quảng cáo hoặc phần mở rộng bị từ chối.
Il se demande pourquoi la méchanceté est si répandue, puisqu’à ses yeux Jéhovah est un Dieu qui ne tolère pas le mal ; cependant, il est disposé à corriger sa pensée.
Vì tin Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dung túng sự gian ác, ông thắc mắc tại sao sự gian ác thắng thế, nhưng ông sẵn sàng điều chỉnh tư tưởng của mình.
Ensuite, suivez les étapes ci-dessous afin d'identifier et de corriger les éléments problématiques sur votre site :
Tiếp theo, hãy làm theo các bước bên dưới để xác định và sửa (các) vi phạm:
Corriger une annonce ou une extension refusée
Khắc phục quảng cáo hoặc tiện ích bị từ chối
Utilisez les messages d'erreur ci-dessus comme instructions pour corriger vos requêtes API.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
De fidèles serviteurs de Jéhovah du passé ont dû corriger certaines facettes de leur attitude.
Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt.
Expliquez qu’Alma cite les enseignements d’un prophète du nom de Zénos pour corriger les idées fausses des Zoramites concernant le culte à rendre à Dieu.
Giải thích rằng An Ma đã trích dẫn những lời dạy của một vị tiên tri tên là Giê Nốt để sửa chỉnh những ý nghĩ sai lạc của dân Gia Rôm về sự thờ phượng Thượng Đế.
’ Prouesse d’autant plus impressionnante qu’il aurait, dans le même temps, corrigé la traduction de l’Évangile selon Luc en nahuatl, l’une des langues indigènes du Mexique !
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Les enseignements de la Bible leur ont permis d’opérer des changements — ils n’ont pas seulement renoncé à de mauvaises habitudes, ils ont aussi corrigé leurs cœurs et leurs attentes, transformant ainsi la vie de leur famille tout entière.
(1 Cô-rinh-tô 6:9-11) Sự dạy dỗ của Kinh Thánh đã thay đổi đời sống của những người ấy—không chỉ thói quen mà còn thay đổi tấm lòng, niềm hy vọng và người trong gia đình của họ.
Je n'ai rien corrigé.
Ta không chữa được.
Ils t’aident à discerner comment les autres te voient et à corriger de mauvaises habitudes que tu as peut-être prises sans t’en rendre compte » (Deanne).
Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne.
Comme nous pouvons être reconnaissants à notre Père céleste de voir nos péchés cachés et de nous corriger avant que nous n’allions trop loin !
Chúng ta thật biết ơn vì Cha yêu thương trên trời thấy cả những tội lỗi kín giấu và sửa trị trước khi chúng ta đi quá xa!
Voici les actions manuelles qui peuvent être appliquées par Google, avec les étapes à suivre pour les corriger.
Dưới đây là các thao tác thủ công mà Google có thể áp dụng và cách khắc phục chúng.
Pour corriger tout problème lié à la mise en œuvre des annonces et pour que celles-ci s'affichent dans votre application, suivez les étapes indiquées dans notre outil de dépannage (annonces non visibles).
Hãy làm theo các bước trong Không thể thấy trình khắc phục sự cố quảng cáo để khắc phục vấn đề khi triển khai và hiển thị quảng cáo trong ứng dụng của bạn.
Si nous sommes humbles et prêts à corriger notre état d’esprit, Dieu nous bénira (voir les paragraphes 8-10).
Khi khiêm nhường thay đổi thái độ, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước (Xem đoạn 8-10)
Remarque : Si une mise à jour corrige une faille de sécurité importante, Google peut forcer la mise à jour de l'application concernée, et ce quels que soient ses paramètres ou ceux de votre appareil.
Lưu ý: Nếu Google xác định rằng một bản cập nhật ứng dụng sẽ khắc phục một lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng thì chúng tôi có thể thực hiện một số cập nhật nhất định, bất kể trạng thái cài đặt cập nhật của bạn trong ứng dụng hoặc trên thiết bị.
» Il leur demande ensuite s’ils sont suffisamment humbles, dépouillés d’orgueil et d’envie et bons envers leurs semblables9. Répondre à de telles questions avec honnêteté nous permet de corriger les premiers signes d’écart par rapport au sentier étroit et resserré et de respecter rigoureusement nos alliances.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrigé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.