cordialement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cordialement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordialement trong Tiếng pháp.
Từ cordialement trong Tiếng pháp có các nghĩa là rất mực, thành thật, thân tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cordialement
rất mựcadverb (nghĩa xấu) rất mực) |
thành thậtadverb |
thân tìnhadverb |
Xem thêm ví dụ
Cordialement vôtre. Lòng sùng kính Ngài. |
En tout cas, quand je pris la liberté de paris lui cinquante dollars qu'il aurait pas de coup de poing d'un policier de passage dans l'œil, il a accepté le pari très cordialement et a remporté elle. " Tại bất kỳ tỷ lệ khi tôi lấy sự tự do của đánh cuộc năm mươi đô la rằng ông sẽ không đấm một cảnh sát đi qua trong mắt, ông chấp nhận đặt cược rất chân thành và chiến thắng nó. " |
Cordialement, ParadisDeLaDrogue. » Thân ái, Drugsheaven." |
“ La maison de Simon et d’André ” Jésus a été cordialement accueilli dans “ la maison de Simon et d’André ”. “Nhà Si-môn và Anh-rê” Chúa Giê-su được nồng hậu chào đón ở “nhà Si-môn và Anh-rê” (Mác 1:29-31). |
Et que dire de la réception cordiale? Còn ́cordial reception ́ thì sao? |
Vous n'êtes pas très cordial. Ông không mấy hiếu khách hả? |
Ah, pas très cordiale? Ông nói, không mấy thân ái à? |
Nous souhaitons une cordiale bienvenue aux Autorités générales et aux soixante-dix d’interrégion nouvellement appelés, ainsi qu’à la nouvelle présidence générale de la Primaire. Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi. |
Vous êtes cordialement invité à assister à toutes leurs réunions. Chúng tôi thành thật mời bạn đến dự tất cả các buổi họp của họ. |
Ses relations avec le nouveau pape n’étant pas des plus cordiales, il décide de quitter Rome. Vì ông và giáo hoàng mới không tâm đầu ý hợp, ông quyết định rời bỏ Rô-ma. |
Cordialement, Trân trọng, |
Lincoln était toujours cordial et j’étais toujours un peu impolie. Lincoln luôn luôn tỏ vẻ thân mật; tôi thì luôn luôn tỏ ra hơi khiếm nhã. |
Venez, poison cordiaux et non pas, viens avec moi à la tombe de Juliette, car il faut que je te l'utiliser. Hãy đến, thân mật và không độc, đi với tôi mộ Juliet, tôi phải sử dụng ngươi. |
Vous êtes cordialement invité Buổi lễ quan trọng quí vị nên đến dự |
Vous êtes cordialement invité Một nơi nồng nhiệt chào đón bạn! |
Laissez moi seulement vous assurez que je peux, de tout mon coeur, le plus cordialement vous souhaiter la même félicité dans le mariage. Hãy để anh chúc em, bằng tấm lòng mình, bằng tình thân ái, mong em có được hạnh phúc trong hôn nhân. |
Birdsburg Chappie adresser une invitation cordiale à nous tous pour faire sortir un jour et de jeter un oeil à la nouvelle d'approvisionnement en eau du système, pour lequel nous l'a remercié. Birdsburg một kẻ mở rộng một lời mời thân mật với chúng tôi tất cả để bật ra một số ngày và hãy nhìn vào các hệ thống cấp nước mới, mà chúng tôi cảm ơn ông. |
Alors, plus aucune discrimination raciale, religieuse ou sociale ne viendra gâcher les relations cordiales auxquelles la plupart d’entre nous aspirent. Lúc ấy, sẽ không còn sự kỳ thị chủng tộc, phân biệt tôn giáo hoặc giai cấp xã hội làm mất đi mối quan hệ thân ái mà phần đông chúng ta thật sự ao ước. |
Je suis heureux d’être avec vous et je vous souhaite une cordiale bienvenue. Tôi rất vui được hiện diện với các anh chị em, và nồng nhiệt chào mừng các anh chị em. |
Les Nations Unies ont aussi pour mission de développer des relations cordiales entre toutes les nations, basées sur le respect du principe de l’égalité des droits, et de l’autodétermination des peuples, ainsi que de prendre des mesures appropriées pour renforcer la paix universelle. Phát triển tương quan hữu nghị giữa các quốc gia đặt căn bản trên sự tôn trọng nguyên tắc bình đẳng quyền lợi và quyền dân tộc tự quyết, cùng thi hành mọi biện pháp thích nghi để củng cố hòa bình thế giới. |
Nous vous invitons cordialement à assister à toutes les sessions, que vous pourrez bien entendu suivre gratuitement. Chúng tôi nhiệt thành mời bạn tham dự mỗi buổi, dĩ nhiên tất cả các buổi họp đều miễn phí. |
Vous êtes cordialement invité à prendre contact avec eux, ou à écrire à l’une des adresses indiquées à la page 2 de ce périodique. Chúng tôi nhiệt thành mời bạn tiếp xúc với họ hoặc viết về địa chỉ liệt kê nơi trang 2 của tạp chí này. |
Modèle de cordiale hospitalité, Cha luôn làm gương tốt về lòng quan tâm, hiếu khách. |
La majorité d’entre eux étaient regroupés dans le même établissement, surveillés par un gardien qui nous détestait cordialement. Phần lớn họ bị giam chung một tù, và viên cai ngục ở đấy rất ghét chúng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordialement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cordialement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.