cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xám, hoa râm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinzento

xám

adjective

Que imperativo tem uma caixa cinzenta para se relacionar com outra caixa cinzenta?
Nhu cầu nào khiến một cái hộp xám phải giao tiếp với một cái hộp xám khác?

hoa râm

adjective

Xem thêm ví dụ

Cinzento Clarocolor
Xám đen nhạtcolor
Rascunho em Tons de Cinzento (cartucho de preto
Nháp mức xám (hộp đen
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner '
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
O lobo-da-estepe (Canis lupus campestris), também conhecido como lobo do Mar Cáspio, é uma subespécie do lobo-cinzento nativo das estepes do Mar Cáspio, das regiões estepes do Cáucaso, da região do baixo Volga, do sul do Cazaquistão do norte ao meio do rio Emba, do norte dos Montes Urais, e das regiões estepes da parte baixa europeia da ex-União Soviética.
Sói thảo nguyên (Canis lupus campestris), hay còn được biết đến là Sói Biển Caspi là một Phân loài sói xám có nguồn gốc từ thảo nguyên Caspi, các vùng thảo nguyên Kavkaz, hạ vùng Volga, phía nam của Bắc Kazakhstan cho tới trung lưu sông Emba, vùng phía Bắc dãy Ural, và các vùng thảo nguyên thấp tại Các quốc gia hậu Xô viết ở châu Âu.
Um ia de azul, o outro de cinzento
♪ Một người áo xanh và một người áo xám
Aqui em baixo está a caixa cinzenta, e no topo vêem os centrifugadores.
Ở dưới đây là hộp xám, và ở trên đỉnh bạn có thể thấy các lò ly tâm.
Tem calma, cinzento...
Chờ đã, Grey.
Aquelas vozes voaram mais alto... e mais longe do que se pode imaginar num lugar cinzento.
Những giọng hát này bay bổng cao hơn và xa hơn tất cả những nơi nào con người dám mơ tới.
Não é verdade, cinzento?
Phải không, ông Xám?
E só terá de volta seu coração quando... matar Cabelos Cinzentos e suas sementes.
Và tim anh ta sẽ lại được trọn vẹn vào ngày Tóc Xám và tất cả nòi giống của nó chết.
azuis, verdes, amarelos e, finalmente, os cinzentos, indicam as áreas de menor radiação ultravioleta.
Những màu nhạt hơn-- xanh biển, xanh lá cây, vàng, và xám ở cuối biểu thị vùng bức xạ tử ngoại thấp hơn.
Acha que ele vale tanto como o Lobo Cinzento?
Anh nghĩ hắn xứng đáng với Sói Xám hay sao?
O lobo cinzento vive em matilha
Sói xám là một lũ động vật
Ajoelhai e jurai fidelidade ao meu filho e permitiremos que acabeis os vossos dias naquele deserto cinzento a que chamais casa.
Và chúng ta sẽ cho ngươi sống những năm cuối đời ở cái nơi ngươi gọi là nhà.
E o professor Nathan Hart e a sua equipa tinham acabado de escrever um artigo que nos diz, que confirma que os tubarões predatórios vêem a preto e branco, ou seja, numa escala de cinzentos.
Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám.
Era cinzento e preto e pareceu-lhe ser um fato barato.
Nó màu xám và đen, ông nghĩ bộ này chắc rẻ.
Cinzento Escurocolor
xám đen tối#color
Aqui veem quatro azulejos cinzentos à vossa esquerda, sete azulejos cinzentos à direita.
Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải.
O céu estava cinzento, a erva estava cinzenta do orvalho, a luz era cinzenta e o vento continha a respiração.
Bầu trời màu xám, cỏ màu xám với sương đọng, ánh sáng màu xám và gió như kìm hơi thở lại.
Será que vai simplesmente ficar sentado e ver as chamas se apagarem e as brasas acesas ficarem cinzentas, sem vida?
Liệu bạn có ngồi nhìn ngọn lửa tắt đi và những cục than đỏ rực tàn dần thành đống tro màu xám không?
Quando pintámos o primeiro edifício, ao salpicar um laranja radiante no melancólico cinzento de uma fachada algo inimaginável aconteceu.
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
É logo a seguir às Colinas Cinzentas.
Nơi đó chỉ phía sau mấy ngọn đồi xám thôi.
Cinzento Escuro #color
xám đen tối#color
Numa depressão, não pensamos que colocamos um véu cinzento e estamos a ver o mundo através da neblina de um mau humor.
Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.