cinto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cinto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dây lưng, dây nịt, Dây thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinto
dây lưngnoun Fazer com que segurem o seu cinto possibilita guiá-los até a saída.” Tay họ nắm lấy dây lưng bạn có thể tạo nên một dây an toàn chắc chắn”. |
dây nịtnoun Tiraram-me o cinto, um canivete e um relógio. Họ lấy dây nịt, dao nhíp và đồng hồ của tôi. |
Dây thắt lưng
5 E a retidão será o cinto dos seus lombos; e a fidelidade, o cinto dos seus arins. 5 Và sự ngay chính sẽ làm dây thắt lưng của người và sự thành tín sẽ làm dây ràng hông của người. |
Xem thêm ví dụ
O cinto estava estragado Cái đai bị hư hết |
Alguns usavam cintos explosivos falsos. Một số người còn đeo thắt lưng bảo vệ. |
Tem um cinto? Có ai có thắt lưng không? |
Cinto de segurança. Dây an toàn! |
Um cinto! Thắt lưng! |
Os inúmeros cintos e arneses das modernas montanhas-russas resolveram praticamente este problema mas a posição dos passageiros sempre em mudança, dificultam determinar quais são as necessidades de estar amarrados. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
Usar o cinto de segurança no carro não serviria de proteção alguma. Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn. |
Para atender aos requisitos de conformidade de exposição a RF da FCC, operações junto ao corpo são restritas a presilhas de cintos, coldres ou acessórios semelhantes que não possuam componentes metálicos, sendo que o dispositivo, incluindo sua antena, deve ficar a pelo menos 10 mm de distância do corpo do usuário. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
8 Eles disseram: “O homem vestia um manto de pelos+ e tinha um cinto de couro na cintura.” 8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”. |
Mas passei meses a criar o fato do Hellboy mais fiel ao filme que consegui Desde as botas, ao cinto, às calças, à "mão direita da destruição". Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Não pode usar um cinto Rabanne com um Patbo. Anh không thể kết hợp thắt lưng Paco Rabanne với Patou được. |
Soltem os cintos! 1 sự sống khác bắt đầu. |
Finn, coloque o cinto de segurança. Finn, thắt dây an toàn vào. |
Trouxe um cinto com granadas. Tôi lấy được dây lựu đạn. |
Eu ainda não tive a chance de instalar cintos de segurança. Tôi chưa kịp lắp thêm yên cương vào! |
Então, nestes dados, essas diferenças são estatisticamente insignificantes entre cadeiras auto e cintos de segurança de três pontos. Vì thế sự khác biệt không đáng kể về mặt thống kê trong thương tích giữa ghế ô tô và dây an toàn lưng-vai Trong dữ liệu ở New Jersey lại khác bởi nó không chỉ là tai nạn gây tử vong mà là tất cả tai nạn ở New Jersey được báo cáo. |
Colocámos cintos de segurança, "airbags", e na última década, tentámos tornar o carro mais inteligente para resolver esse problema, o condutor. Chúng ta thêm dây an toàn, thêm túi hơi, và trong thập kỉ trước, chúng ta mới thật sự làm ra chiếc xe thông minh để sửa cái lỗi đó, người tài xế. |
Espero que tenham os cintos postos. Chú hy vọng họ có thắt dây an toàn. |
(Efésios 6:14) As duas peças de armadura mencionadas aqui são um cinturão, ou cinto, e uma couraça. (Ê-phê-sô 6:14) Hai khí giới được nói đến ở đây là dây nịt lưng và áo giáp. |
O Romero nunca viu o cinto. Romero chưa từng thấy cái thắt lưng. |
Usei todas as ideias que pude para convencê-la de que ficar sentada com o cinto na cadeirinha era uma coisa boa. Tôi vận dụng mọi ý nghĩ tôi có thể nghĩ ra để thuyết phục nó rằng việc ngồi lại trong ghế của nó và cài dây cài an toàn là một ý kiến hay. |
Meu cinto de segurança está preso! Giây an toàn của tôi bị kẹt rồi |
Repeti os mesmos passos, mas, desta vez, antes mesmo que eu voltasse para o assento do motorista e colocasse o cinto, Chloe já estava de pé! Tôi lặp lại các bước tương tự, nhưng lần này trước khi tôi trở vào xe và cài dây an toàn cho mình thì Chloe đã đứng lên rồi! |
Cadê os cintos de segurança? Đống dây an toàn của nợ đâu? |
Os antigos policiais foram substituídos por sacripantas com facões no cinto. Những viên cảnh sát cũ bị thay thế bằng bọn giết người bằng dao chặt mía. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cinto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.