cipreste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cipreste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cipreste trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cipreste trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Chi Hoàng đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cipreste
Chi Hoàng đàn
|
Xem thêm ví dụ
Uma raiz de cipreste é difícil de se cortar, mas dura pra sempre. Gốc cây bách rất khó cắt, nhưng nó sẽ tồn tại mãi mãi. |
Então, se um simples cipreste é admirado por sua resistência e é reforçado com cabos e mureta de pedras, quanto mais os nossos idosos merecem ser reconhecidos e tratados com dignidade e honra! Nếu một cây bách tầm thường mà còn được chú ý về sức chịu đựng bền bỉ, được củng cố bằng đá và dây cáp, thì những người cao tuổi trong vòng chúng ta càng đáng được đối xử kính trọng biết bao! |
Junto com o freixo e com o cipreste,+ Cùng cây tần bì và cây bách,+ |
E sua proa era de cipreste incrustado de marfim das ilhas de Quitim. Và mũi tàu bằng gỗ bách khảm ngà của các đảo Kít-tim. |
O delta tem jacarés que entram e saem dos rios cheios de peixes, e ciprestes repletos de cobras e aves de todos os tipos. Với những con cá sấu bò lúc nhúc nơi những con sông đầy cá những cây bách với rắn đu lòng thòng, và chim đủ mọi loài. |
Por exemplo, quando Júlio César chegou ao Norte de África, grandes áreas do Norte de África estavam cobertas de florestas de cedros e ciprestes. Ví dụ, khi Julius Caesar đến Bắc Phi, một vùng rộng lớn ở Bắc phi bị các rừng cây tuyết tùng và cây bách che phủ. |
O Cipreste Solitário nos faz lembrar dos cristãos idosos no nosso meio, que mostram notável “resistência”. Cây Lone Cypress có thể khiến chúng ta nghĩ đến những tín đồ Đấng Christ cao niên trong vòng chúng ta, những người biểu lộ tính kiên trì bền bỉ. |
Hughes descreve essa obra como um momento de extremo êxtase visionário: as estrelas em um grande turbilhão lembram A Grande Onda de Hokusai, enquanto o movimento no céu é refletido pelo movimento do cipreste e a visão do pintor é "traduzida em um consistente e enfático plasma de pintura". Hughes mô tả bức tranh như là một khoảnh khắc cực kỳ ngây ngất về thị giác: các ngôi sao đang ở trong một xoáy tuyệt vời, có thể làm ta gợi nhớ lại cơn sóng thần Hokusai, sự chuyển động trên trời cao được phản chiếu bởi sự chuyển động của cây bách trên mặt đất bên dưới, và tầm nhìn của họa sĩ đã được "dịch thành một lớp sơn dày, mạnh mẽ". |
Mas o Everglades não é só um parque; é uma bacia hidrográfica que começa com a cadeia dos lagos Kissimmee no norte. Quando as chuvas caem no verão, as enxurradas vão parar ao lago Okeechobee e o lago Okeechobee fica cheio, transborda das margens e escorre para sul, lentamente, ao sabor da topografia e entra no rio de ervas, as Pradarias Sawgrass, antes de encontrar os pântanos de ciprestes. até avançar mais para sul para os mangais, e por fim, chegar à Baía da Flórida, a gema esmeralda do Everglades, Nhưng Everglades không chỉ là một công viên, nó là một đầu nguồn, bắt đầu ở dãy các hồ Kissimmee ở phía bắc, và sau đó những cơn mưa mùa hè rơi xuống hồ Okeechobee, và hồ Okeechobee sẽ đầy nước và nó sẽ tràn lên bờ và tràn về phía nam, chảy chậm theo địa hình, và chảy vào dòng sông đầy cỏ, đồng cỏ Sawgrass, trước khi gặp phải rừng cây trắc bá đến khi đi xa hơn nữa về phía nam vào đầm lầy rừng ngập mặn, và sau đó cuối cùng - cuối cùng - đến vịnh Florida, viên ngọc lục bảo Everglades, cửa sông lớn, cửa sông diện tích rộng 850 dặm |
Várias árvores, como o pinheiro da espécie Pinus longaeva, a sequoia-gigante e algumas espécies de cipreste e espruce, vivem milhares de anos. Nhiều loài cây như tùng dai, cù tùng khổng lồ và một số loài cây bách, vân sam, sống hàng ngàn năm. |
Na planície desértica colocarei ao mesmo tempo o junípero, o freixo e o cipreste; a fim de que as pessoas ao mesmo tempo vejam, e saibam, e atentem, e tenham perspicácia, que a própria mão de Jeová fez isso e o próprio Santo de Israel o criou.” — Isaías 41:17-20. Ta sẽ trồng chung nơi sa-mạc những cây tùng, cây sam, cây hoàng-dương, hầu cho mọi người xem thấy và biết, ngẫm-nghĩ và cùng nhau hiểu rằng tay Đức Giê-hô-va đã làm sự đó, Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên đã dựng nên sự đó”.—Ê-sai 41:17-20. |
Ele podia escolher madeiras de sua região, como cipreste, carvalho, cedro, sicômoro e oliveira. Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu. |
Falando à sua “mulher”, Jeová declara: “A ti chegará a própria glória do Líbano, o junípero, o freixo e o cipreste, ao mesmo tempo, a fim de embelezar o lugar do meu santuário; e eu glorificarei o próprio lugar dos meus pés.” Đức Giê-hô-va nói với “người nữ” của Ngài: “Những cây tùng, cây sam, cây hoàng-dương vốn là sự vinh-hiển của Li-ban, sẽ cùng nhau bị đem đến cho ngươi để trang-hoàng nơi thánh ta. Ta sẽ làm cho chỗ ta đặt chân được vinh-hiển”. |
Ele não precisa de ciprestes ou animais mortos! Người không cần những cây bách hay những con thú chết! |
No caso do Cipreste Solitário, as pessoas têm procurado meios de preservá-lo. Trường hợp của cây Lone Cypress, người ta đã và vẫn tìm cách bảo tồn cây ấy. |
Juntos virão o junípero, o freixo e o cipreste,+ Cả cây bách xù, cây tần bì và cây bách cũng cùng nhau đến,+ |
Assim como o Cipreste Solitário precisa de apoio, os idosos precisam ser tratados com dignidade e honra Như cây Lone Cypress cần được chăm sóc, người cao tuổi cần được đối xử với lòng kính trọng |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cipreste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cipreste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.