carte d'identité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carte d'identité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carte d'identité trong Tiếng pháp.
Từ carte d'identité trong Tiếng pháp có nghĩa là Giấy chứng minh nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carte d'identité
Giấy chứng minh nhân dân
|
Xem thêm ví dụ
Donc, toutes ces choses sont des goûts acquis mais ils sont une carte d'identité. Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc. |
Cartes d'identité? Số căn cước? |
Carte d'identité. Chứng minh. |
les cartes d'identités, un bon nombre de nos modèles de sécurité informatique viennent de là. Khá nhiều những mô hình bảo mật máy tính ra đời từ đó. |
Votre carte d'identité? Có chứng minh chứ? |
Nous avons besoin de la carte d'identité de Seung Jo. Chúng ta cần giấy chứng minh của Seung Jo. |
(On peut aider les parents baptisés à remplir les Cartes d’identité de leurs enfants.) (Các cha mẹ đã báp têm có thể được giúp đỡ để điền vào thẻ Căn cước [Identity Card / Carte d’identité] cho con họ). |
Harvey, relevées partout dans sa maison, et des empreintes identiques à celles de ma carte d'identité. Harvey ở nhà hắn và có dấu tay khác trùng khớp với dấu in trên giấy khai sinh của tôi. |
Sans manquer de respect, vous avez une carte d'identité? Look, ko có ý gì, nhưng ông có thể cho xem thẻ làm việc hay thứ gì đó? |
Est- ce que Seung Jo a toujours sa carte d'identité avec lui? Có phải Seung Jo lúc nào cũng mang chứng minh của nó theo không? |
Vos cartes d'identité, s'il-vous-plaît. Tôi sẽ cần ID của cô nữa. |
J'ai laissé mes cartes d'identité. Tớ để thẻ căn cước trong ngăn kéo. |
Et des cartes d'identité. Và thẻ căn cước. |
Les Allemands ont trouvé une carte d'identité à votre nom dans la ferme qui a brûlé. Lính Đức đã tìm thấy giấy thông hành của cô tại nông trại bị cháy. |
Je peux voir votre carte d'identité? Tôi có thể xem thẻ của ông không? |
Je lui ai laissé ma carte d'identité. Sao mà anh vay được? |
Carte d'identité? Giấy chứng minh à? |
Ta carte d'identité? Làm gì mà không mang chứng minh thư? |
Une carte d'identité high-tech? Một thẻ kiểm tra công nghệ cao? |
Comment t'as encore perdu ta carte d'identité? Làm sao cậu lại mất chứng minh nữa rồi? |
Demandons-lui sa carte d'identité et on saura alors qui elle est vraiment! Hãy hỏi số chứng minh thư của cô ta. |
Hé bien justement, c'est le genre de chose que je saurais avec une fausse carte d'identité. Nếu con có chứng minh thư giả thì con đã biết điều đó rồi. |
Le permis de conduire de Duggan et la carte d'identité étaient faciles, mais cette troisième carte, un vrai cauchemar. Bằng lái xe và căn cước Pháp thì cũng khá dễ nhưng cái thẻ thứ ba thì rất nhức đầu. |
Il faut me donner une fausse carte d'identité, que j'aille en boite, boire des cocktails et prendre de l'herbe. Mẹ sẽ mua cho con chứng minh thư giả để con đi tới quán rượu... uống cocktail Gimlet và uống thuốc phiện. |
Les membres de la famille du Béthel et les pionniers devraient également avoir sur eux leur Carte d’identité et d’affectation. Các thành viên của gia đình Bê-tên và những người tiên phong cũng nên đem theo thẻ căn cước của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carte d'identité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carte d'identité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.