carrossier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrossier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrossier trong Tiếng pháp.
Từ carrossier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ làm thùng xe, thợ đóng xe ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrossier
thợ làm thùng xenoun |
thợ đóng xe ngựanoun (từ cũ, nghĩa cũ) thợ đóng xe ngựa (loại sang trọng) |
Xem thêm ví dụ
Avec la modernisation des transports et de l'armée au XXe siècle, les chevaux Anglo-normands perdent leurs débouchés militaires et carrossiers. Thế kỷ 20 Với sự cơ giới hóa vận tải và quân sự trong thế kỷ 20, người Ngựa Anglo-Norman không còn nhu cầu như một cỗ xe ngựa và quân sự. |
Le Hackney est une race de chevaux carrossiers britannique reconnue. Ngựa Hackney là một giống ngựa được công nhận đã được phát triển ở Anh. |
Il existe deux (d'après l'étude d'Orbidane et Jonkus, université de Lettonie) ou trois, types de chevaux lettons : un cheval de selle typé sport, plus moderne, fin et léger ; un cheval carrossier apte à la traction légère ; enfin un cheval de trait, type devenu rare. Tồn tại hai (dựa trên nghiên cứu của Orbidane và Jonkus, Viện đại học Latvia) hoặc ba · loại ngựa Latvia: loại ngựa cưỡi kiểu thể thao, hiện đại hơn, thân hình mỏng và nhẹ cân; loại ngựa kéo xe chở người; cuối cùng là ngựa kéo, vốn đang trở nên hiếm. |
Des Bretons sont envoyés en Inde pour produire des mules, et à l'élevage de Saharanpur, ils sont croisés avec l'étalon anglo-arabe Mystère pour produire des chevaux carrossiers. Ngựa Breton đã được sử dụng ở Ấn Độ để giao phối sinh ra con la, và tại các trang trại chăn nuôi Saharanpur được lai với các con ngựa giống Anglo-Ả Rập Mystère để sản xuất ra ngựa vận chuyển. |
Fabriqué par l'écureuil menuisier ou grub vieux, Time out'esprit des fées o carrossiers. Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrossier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carrossier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.