canon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canon trong Tiếng pháp.

Từ canon trong Tiếng pháp có các nghĩa là pháo, canon, chuẩn, Canon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canon

pháo

noun (Militaire) Pièce d’artillerie)

Ils ne devraient pas nous l'envoyer comme un boulet de canon noir.
Họ không nên nhả hắn cho ta như quả đạn pháo đen.

canon

noun (khoa đo lường) canon (đơn vị đong rượu bằng 1 / 8 lit)

L'autre décès possible est Britney Canon, 9 ans.
Trường hợp sắp tử vong khác là Brittany Canon 9 tuổi.

chuẩn

noun (nghệ thuật) chuẩn)

Canon

L'autre décès possible est Britney Canon, 9 ans.
Trường hợp sắp tử vong khác là Brittany Canon 9 tuổi.

Xem thêm ví dụ

L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant.
Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu.
C’est ici qu’en 1880 la Perle de Grand Prix a été acceptée comme l’un des ouvrages canoniques de l’Église.
Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội.
Elles sont pas toutes canon.
Không tới hàng chục đâu, cưng.
Cependant, un armement uniformément composé de canons lourds offre d'autres avantages.
Tuy nhiên, cỡ pháo hạng nặng đồng nhất còn có nhiều ưu điểm nữa.
42 secondes pour les gros canons, capitaine.
42 giây đối với pháo, thưa sếp.
Elle était nue, elle devait être canon.
Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi.
* Voir aussi Bible; Canon; Doctrine et Alliances; Livre de Mormon; Parole de Dieu; Perle de Grand Prix
* Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá
Le Canon EOS-1Ds Mark III utilise aussi deux processeurs DIGIC III pour arriver à une cadence de 5 images par seconde à 21,1 MP..
Canon EOS-1Ds Mark III cũng có thể sử dụng bộ xử lý kép này để đạt tốc độ 5 khung hình/giây ở độ phân giải 21.1 MP.
Vous avez des canons.
Vì nó có súng.
En 1895, un canon de 305 mm pouvait tirer un coup toutes les quatre minutes ; en 1902, deux coups par minute étaient courants.
Nếu như vào năm 1895, phải mất đến bốn phút để một khẩu pháo 305 mm (12 inch) có thể bắn một quả đạn, thì đến năm 1902, thường chỉ mất nửa phút.
Ils ne pouvaient pas se permettre le luxe de perdre leurs canons ou de les oublier.
H không dám để mất hoặc quên súng.
L'échec à protéger la poudre à canon de Sa Majesté contre l'ennemi constitue un délit.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
Avec les parties du corps de ses victimes, elle assemble délicatement un nid en forme de canon et nourrit ses petits jusqu'à ce qu'ils puissent dériver au large et survivre seuls.
Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng.
Cétait le coup de canon qui annonçait la fermeture du port.
Thì ra đó là tiếng đại bác báo hiệu đóng cửa hải cảng.
Il explique qu’à partir de calculs astronomiques prenant en compte entre autres les éclipses, il a reconstitué la chronologie remontant au début du règne de Nabonassar, le premier roi de sa liste4. C’est ce qui fait dire à Christopher Walker, membre du British Museum, que le canon de Ptolémée était “ une construction artificielle destinée à fournir aux astronomes une chronologie cohérente ”, mais qu’il “ ne visait pas à léguer aux historiens un relevé précis des années d’accession au trône et de décès des rois5 ”.
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Armez le canon principal et tirez encore!
Nạp vũ khí chính và bắn một lần nữa!
Ils ont combien de canons?
Anh nghĩ có bao nhiêu súng, gold 5?
Canon prêt!
Đại bác sẵn sàng!
Les pages AMP affectées par cette action manuelle n'apparaissent pas dans la recherche Google. La page canonique est affichée à la place.
Các trang AMP bị ảnh hưởng bởi thao tác thủ công này sẽ không hiển thị trong Google Tìm kiếm: chúng tôi sẽ chỉ hiển thị trang chuẩn.
Je me préparais pour un travail. fonctionnant avec de la poudre à canon.
Tôi đang chuẩn bị cho một nhiệm vụ, chế vài loại thuốc súng...
Peu de temps après, mes amis attaquaient une banque avec des fusils à canon scié.
Sau này, tôi được biết là không lâu sau, các bạn ấy đã cướp nhà băng bằng súng cưa nòng.
En étudiant tous les ouvrages canoniques, les Écritures se lieront les unes aux autres et cela vous aidera à mieux connaître l’Évangile et à mieux comprendre et apprécier chaque ouvrage canonique.
Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn.
D'abord les canons, et maintenant ça.
Đầu tiên là súng, và bây giờ tới thứ này.
La veille au soir de la reconsécration, qui a eu lieu en novembre, nous avons assisté au spectacle que nous ont offert 2 000 jeunes du secteur du temple, dans le centre d’activités Cannon du campus de BYU-Hawaï.
Vào một buổi tối tháng Mười Một trước khi lễ tái cung hiến đền thờ, chúng tôi đến xem 2.000 người trẻ tuổi từ khu vực đền thờ lũ lượt tiến vào Trung Tâm Sinh Hoạt Cannon ở khuôn viên trường BYU–Hawaii và trình diễn cho chúng tôi.
Au plus tard au milieu du IIe siècle, les quatre Évangiles canoniques — Matthieu, Marc, Luc et Jean — étaient universellement reçus par les chrétiens.
Ngay từ giữa thế kỷ thứ hai, bốn sách Phúc âm chính điển là Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng đều được các tín đồ Đấng Christ (Ki-tô) khắp nơi công nhận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.