bronze trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bronze trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bronze trong Tiếng pháp.
Từ bronze trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng, súng đại bác, đồng thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bronze
đồngnoun Vous avez déjà trouvé les têtes en bronze? Mọi người tìm được đầu tượng đồng chưa? |
súng đại bácnoun (thơ ca, từ cũ nghĩa cũ) súng đại bác) |
đồng thanhnoun |
Xem thêm ví dụ
Je suis bronzée. Cô sao vậy? |
Enfin, une table à bronzer et des catalogues de lingerie... Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
Thomas Gilovich et son équipe de Cornell ont étudié cette différence et ont trouvé que la frustration ressentie par les médaillés d'argent comparée à celle des médaillés de bronze, qui sont typiquement un peu plus heureux de ne pas être quatrièmes et non médaillés, confère aux médaillés d'argent une concentration pour les compétitions à venir. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Tu es tellement bronzé. Da anh rám nắng thật |
D’après cette légende, avant le déluge la terre était peuplée d’individus violents appelés hommes de bronze. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
La culture de Sintashta, également connue sous le nom de culture Sintashta-Petrovka ou bien culture Sintashta-Arkaïm, est une culture archéologique de l'âge du bronze du nord de la steppe eurasienne sur les piedmonts sud de l'Oural en Russie, datée de la période 2100-1800 avant notre ère. Văn hóa Sintashta còn được gọi là văn hóa Sintashta-Petrovka hoặc văn hóa Sintashta-Arkaim, là một thời đại đồ đồng văn hóa khảo cổ của khu vực phía Bắc thảo nguyên Âu Á trên biên giới của Đông Âu và Trung Á, có niên đại thời kỳ 2100–1800 TCN. |
Un pêcheur solitaire pouvait utiliser une ligne et des hameçons en bronze. Người đánh cá một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi. |
Une grande statue équestre de lui en bronze, par le sculpteur Giambologna, érigée en 1598, se dresse encore dans la Piazza della Signoria, la place principale de Florence. Một tượng người cưỡi ngựa lớn bằng đồng của Cosimo I thực hiện bởi Giambologna, khánh thành vào năm 1598, vẫn đứng vững đến tận ngày nay ở Piazza della Signoria, quảng trường chính của Firenze. |
J’ai aussi trempé dans la contrebande de diamants, d’or et de bronze. Tôi cũng dính líu đến việc buôn lậu kim cương, vàng và đồng thiếc. |
Sur les affluents du Criş, dans l'Est de la Hongrie, l'âge du bronze ancien comprend la culture de Mako, suivie par la culture d'Otomani et la culture de Gyulavarsand. Tại khu vực sông Körös ở miền đông Hungary, thời đại đồ đồng sớm có cùng khi ra đời của nền văn hóa Mako, tiếp theo là các nền văn hóa Ottomany và Gyulavarsand. |
Ce bronze du IVe siècle avant notre ère témoigne des dégâts causés par la boxe antique, dans laquelle, selon le guide de l’exposition, “ la résistance du pugiliste [...] engagé dans des combats exténuants, durant lesquels on rendait ‘ blessure pour blessure ’, était saluée comme l’exemple à suivre ”. Bức tượng đồng thiếc thế kỷ thứ tư TCN này cho thấy hậu quả tàn phá của quyền thuật thời cổ, mà theo danh mục triển lãm ở Rome, “khi tham gia trong những cuộc đấu làm kiệt sức, trong đó ‘lấy thương tích thường thương tích’, sức chống cự của võ sĩ được ca tụng là gương tốt”. |
Des études récentes sur l'émail dentaire des squelettes des tombes de l'âge du bronze, près de Stonehenge, indiquent qu'au moins une partie des immigrants venaient de la région correspondant à la Suisse actuelle. Nghiên cứu đồng vị trên men răng gần đây trên các thi thể tìm thấy trong các mồ mả thuộc thời đại đồ đồng sớm ở gần Stonehenge chỉ ra rằng ít nhất thì một số người di cư đã tới đây từ khu vực ngày nay thuộc Thụy Sĩ. |
Elle mesure un peu moins d'un millimètre et elle a été coulée en bronze massif. Nó nhỏ hơn một milimet được đúc từ đồng nguyên chất. |
Le site est situé à un demi-mille à l'est la ville de Taft–Maricopa en Californie sur la Highway 33 et marqué par une plaque en bronze désignée comme le lieu 485 (List of California Historical Landmarks (en). Địa điểm của nó nằm về phía đông của Đường cao tốc Taft-Maricopa, Đường California 33, được đánh dấu bằng dấu hiệu hướng dẫn của Caltrans và một tấm biển bằng đồng được chỉ định là California Historical Landmark số 485. |
Remarquez vous pourrez bronzer comme ça. Ít nhất thì cô sẽ có được một làn da rám nắng rất đẹp. |
Aujourd’hui encore, les touristes de passage à Athènes peuvent voir au pied de l’Aréopage une plaque de bronze commémorant le célèbre discours que Paul a prononcé en cet endroit. Ngày nay, du khách đến thành A-thên ở Hy Lạp có thể thấy nơi chân đồi A-rê-ô-ba một bia tưởng niệm bằng đồng nói về bài giảng nổi tiếng của Phao-lô ở thành ấy. |
Ce sera fini avant qu'il n'ait eu le temps de bronzer. Chuyện đó sẽ kết thúc trước khi chỉ huy của anh bị rám nắng. |
Kathleen Kenyon a rapporté "... l'âge du bronze moyen est peut-être le plus prospère de toute l'histoire de Kna'an ... Kathleen Kenyon cho rằng "...Có thể thời đại đồ đồng giữa là thời kỳ thịnh vượng nhất trong toàn bộ lịch sử của Kna'an.... |
Le bronze nécessaire à sa construction est arraché au revêtement des poutres du portique du Panthéon, d'où le sarcasme romain : Quod non fecerunt barbari, fecerunt Barberini (« ce que n'ont pas fait les barbares, les Barberini l'ont fait »). Đồng thau cần thiết cho công trình xây dựng của ông được lấy ra từ mái đền Panthéon, do đó có câu danh tiếng này: Quod non fecerunt Barbari, fecerunt Barberini (điều mà Barbari đã không làm thì gia đình Barberini đã làm). |
Et le bon côté de percevoir les rayons ultraviolets est qu'on peut entendre si c'est une bonne journée ou une mauvaise journée pour bronzer, car l'ultraviolet est une couleur dangereuse, une couleur qui peut en réalité nous tuer, donc je pense que nous devrions tous avoir ce désir de percevoir les choses que nous ne pouvons pas percevoir. Và điểm tốt về việc nhận thức được tia cực tím là bạn có thể nghe được hôm nay là một ngày đẹp hay một ngày tồi tệ để tắm nắng, bởi vì cực tím là một màu nguy hiểm, một màu có thể thực sự giết chết chúng ta, vì thế tôi nghĩ chúng ta nên có mong muốn nhận thức được những thứ chúng ta không thể nhận thức. |
Eh bien, Chevalier de Bronze? Sao thế, Thanh đồng? |
L'Inde a un palmarés de 5 médailles d'or, 13 argent et 7 de bronze. Cho đến nay Ấn Độ đã giành 5 vàng, 13 bạc và 7 huy chương đồng. |
Parfois, vous obtenez que la médaille de bronze, vous connaissez? Đôi khi cậu chỉ cần thứ đó, biết không? |
Alors, bien sûr, puisqu'elles sont en bronze alors ça doit être vrai. Đương nhiên, màu đồng của chúng phải là thật. |
Assarion (monnaie romaine et provinciale, cuivre ou bronze) Át-xa-ri-on (La Mã và các tỉnh, đồng hoặc đồng thiếc) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bronze trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bronze
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.