bureau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bureau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bureau trong Tiếng pháp.
Từ bureau trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng, sở, bàn giấy, Bàn làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bureau
phòngnoun Désolé mon amour, je suis encore coincé au bureau. Em thân yêu, rất tiếc, anh lại bị kẹt ở văn phòng. |
sởnoun Vous avez le pire taux de récidive de votre bureau. Anh có tỷ lệ tái phạm nhiều nhất trong trụ sở của anh. |
bàn giấynoun Je n'aime pas les grosses lampes de bureau. Tôi không thích đèn to để bàn giấy. |
Bàn làm việc
Ton bureau est comme tu l'as laissé. Bàn làm việc của anh vẫn nguyên vẹn như lúc anh ra đi. |
Xem thêm ví dụ
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại |
Sortez de mon bureau. Ra khỏi văn phòng tôi ngay. |
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique. Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị. |
Regardons --être assis au bureau, naviguant sur Facebook, regardant des vidéo sur Youtube, cela nous a rendu moins productifs ? Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
Nous avons cette bannière dans nos bureaux à Palo Alto, et elle exprime notre manière d'aborder le futur. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Cette pièce ronde aux murs recouverts de portraits somnolents, c’était le bureau de Dumbledore. Căn phòng hình tròn này cùng với những bức chân dung ngái ngủ rõ ràng là văn phòng của cụ Dumbledore. |
Je veux leur parler dans mon bureau. Cậu muốn gặp chúng ở văn phòng. |
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Je reviens juste du bureau du doyen Scully. Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về. |
Aller sur le bureau Chuyển tới màn hình |
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Juge Graves, Docteur Henry Morgan, bureau du médecin légiste en chef. Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa. |
Non, je récupère mon diplôme au bureau du CPE et je me barre. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
Il était membre du bureau général des Jeunes Gens quand il a été appelé à la présidence générale des Jeunes Gens en mai 2013. Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Un gestionnaire de fenêtres minimal fondé sur AEWM, avec en plus la gestion des bureaux virtuels et partiellement de GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Dans le même ordre d’idées, partout dans le monde on voit les gens accrocher des photos ou des tableaux qui leur plaisent aux murs de leur maison ou de leur bureau. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Il a pris un petit crayon mâchouillé dans l'encoche métallique sur le devant du tiroir de son bureau. Ông ta cầm một mẩu bút chì đã bị gặm mòn trên khay sắt trong ngăn kéo trên bàn giấy. |
Bureau central des statistiques de Syrie (CBS). Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS). |
Une du bureau. Một là của văn phòng. |
Alors que l’entrevue touchait à sa fin, il a sorti des formulaires de son bureau et m’a demandé de les remplir. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en prêchant dans des territoires de commerces et de bureaux Ministère du Royaume, 9/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng Thánh Chức Nước Trời, 9/2015 |
Que faites-vous dans mon bureau? Cô làm gì ở đây? |
Mais on comprend mal ce que ça faisait sur le bureau de Gene. Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bureau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bureau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.