bulletin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bulletin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulletin trong Tiếng pháp.
Từ bulletin trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông báo, tập san, phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bulletin
thông báonoun |
tập sannoun |
phiếunoun Et le secret est le bulletin de vote. Và bí mật chính là lá phiếu bầu. |
Xem thêm ví dụ
Stefan publia cette loi le 20 mars dans l’article Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (allemand pour De la relation entre rayonnement thermique et température) dans les Bulletins from the sessions de l’Académie des sciences de Vienne. Stefan công bố định luật trong bài báo nhan đề Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (Về mối liên hệ giữa bức xạ nhiệt và nhiệt độ) trong Tập san hàng kỳ của Viện hàn lâm Khoa học Vienna. |
J’ai fait un bulletin spécial pour lui en mettant l’accent sur ses points forts. Tôi làm một bản đặc biệt cho nó và nhấn mạnh đến các ưu điểm của nó. |
La deuxième raison pour laquelle les étudiants ont afflué à Cuba est le bulletin de santé de l'île, qui repose sur de forts soins de base. Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba là tình hình y tế của đảo quốc này dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt. |
» Le Bulletin a parlé des émissions radiophoniques et du porte à porte comme des « deux grands moyens d’évangélisation employés par l’organisation du Seigneur ». Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”. |
Plus que t'en toucheras jamais avec le Bulletin. Có thể nhiều hơn cả tờ Bulletin. |
Pour beaucoup, non, rapporte le Manila Bulletin. Không hẳn là vậy, theo tờ Manila Bulletin. |
Et sur chaque bulletin se trouve une valeur cryptée sous la forme d'un code- barre 2D sur la droite. Và trên mỗi tờ phiếu kín có giá trị bảo mật này trong dạng của mã số kẻ sọc 2 chiều này nằm bên phải. |
C’était un bulletin d’un genre un peu particulier, mais il a eu l’air de lui plaire. Đó không phải là một bản học bạ thông thường, nhưng dường như làm nó vui lòng. |
Des exemples d'utilisation de RETScreen en milieu d'enseignement sont disponibles dans les sections « Publications et rapports » et « Cours universitaires et collégiaux » du Bulletin d'informations de RETScreen, accessible dans le manuel de l'utilisateur du logiciel téléchargé. Các ví dụ về việc sử dụng RETScreen trong học viện được trình bày trong phần "Ấn bản và Báo cáo" và "Các khóa học Đại học và Cao đẳng" của bản tin RETScreen, có thể truy cập qua Hướng dẫn sử dụng trong phần mềm tải xuống. |
Tout ce que la personne doit faire, c’est donner son nom ou envoyer un bulletin de participation ou un billet, sans obligation d’achat. Người ta chỉ việc cho biết tên mình hoặc gửi cái phiếu hay tấm vé đến nơi quảng cáo mà không cần phải mua gì cả. |
Quiconque souhaiterait contribuer à ce fonds peut simplement le mentionner sur le bulletin de don qui est remis à l’évêque chaque mois. Bất cứ ai có thể mong muốn đóng góp vào quỹ này chỉ cần viết chi tiết lên trên mẫu đóng góp thường lệ và đưa cho vị giám trợ mỗi tháng. |
DP : C'est un bulletin météo romantique. DP: đó là một dự báo thời tiết lãng mạn |
En 1934, le Bulletin a fourni les plans détaillés d’un logement confortable quoique de taille réduite, avec notamment une bonne isolation, une alimentation en eau, une cuisinière et un lit pliant. Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt. |
En 2007, le Bulletin of the Atomic Scientists a averti : “ Jamais, depuis que les premières bombes atomiques sont tombées sur Hiroshima et Nagasaki, le monde ne s’est trouvé devant des choix aussi périlleux. Năm 2007, bản tin của các nhà khoa học nguyên tử (Bulletin of the Atomic Scientists) đã khuyến cáo: “Kể từ khi những quả bom đầu tiên được ném xuống thành phố Hiroshima và Nagasaki, thế giới chưa bao giờ đứng trước những lựa chọn mang tính quyết định như ngày nay”. |
Si, dans son bulletin du soir, ce prévisionniste vous annonce de la pluie pour le lendemain, c’est sûr, vous ne sortirez pas ce matin- là sans votre parapluie. Trong chương trình tin tức buổi tối, nếu ông dự đoán là ngày mai sẽ có mưa, thì sáng hôm sau khi rời nhà bạn sẽ không lưỡng lự mang theo cây dù. |
Il publia de nombreux articles dans le bulletin de la Commission. Ông còn cho đăng nhiều bài viết trên trang Facebook Page. |
J’ai travaillé dans différents services avant de devenir l’éditeur du bulletin d’informations hebdomadaire du gouvernement. Tôi làm việc trong nhiều bộ phận trước khi trở thành biên tập viên của tờ báo thuộc chính phủ. |
Voici un bulletin spécial d'information. Chương trình bị gián đoạn bởi bản tin đặc biệt. |
Que fait remarquer le Bulletin de Rylands à propos de Jésus ressuscité? Tờ “Thông cáo” của Rylands nhận xét thế nào về Giê-su sau khi ngài được sống lại? |
Les nommés sont sélectionnés par bulletins secrets pendant une semaine de votes, et ils sont annoncés au mois de décembre. Các lá phiếu được bầu trong thời gian biểu quyết kéo dài một tuần, và kết quả đề cử được công bố vào tháng 12. |
Je veux les photos satellite du canyon et les bulletins météo des 3 derniers jours. Tôi muốn G.P.S. và S.A.C. của hẻm núi, và dự báo thời tiết trong vòng 3 ngày qua. |
On lit dans Research Reports, un bulletin de l’Organisation néerlandaise pour la recherche scientifique, que les grains de café contiennent du cafestol, une substance qui fait monter le taux de cholestérol. Bản tin Research Reports của Tổ Chức Nghiên Cứu về Khoa Học của Hà Lan cho biết hột cà phê có chứa một chất gọi là cafestol có tác dụng làm tăng lượng cholesterol. |
‘Les recherches sur le Nouveau Testament ont conduit un grand nombre de biblistes renommés à la conclusion que Jésus (...) ne s’est jamais identifié à Dieu.’ — Bulletin de la bibliothèque John Rylands. ‘Cuộc tra cứu Tân Ước đã khiến môt số học giả, càng ngày càng nhiều, đi đến kết luận là Chúa Giê-su chắc chắn không bao giờ tin mình là Đức Chúa Trời cả’ (tờ “Thông cáo của Thư viện John Rylands”). |
À la télévision, au cinéma, dans les livres, les revues et autres bulletins, on voit des anges réconforter des grands malades, consoler des personnes en deuil, insuffler de la sagesse, arracher des gens à la mort. Trên ti-vi và trong phim ảnh, sách báo, và các bản tin, người ta nói về các thiên thần an ủi những ai đau yếu trầm trọng hoặc gia quyến người chết, tiết lộ sự khôn ngoan, và cứu người ta thoát chết. |
Pour un examen détaillé de la prophétie de Jacob, voir La Tour de Garde du 1er et du 15 octobre 1962 ou le Bulletin 11/62. Xem Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-6-1962 và 1-7-1962, có bài thảo luận chi tiết về lời tiên tri của Gia-cốp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulletin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bulletin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.