ça va trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ça va trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ça va trong Tiếng pháp.

Từ ça va trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạn khoẻ không, tốt, được, bạn khỏe không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ça va

bạn khoẻ không

interjection (Question|1)

ça va les gars?
Ừm... các bạn khoẻ không?

tốt

noun

Un jour comme aujourd'hui, ça va faire du bien de rentrer chez soi.
Ngày tốt lành, thật tốt khi được trở về nhà.

được

noun

Je sais que ça va pas être facile, mais je peux le faire.
Nghe này, em biết ở đây rất khó thoát ra, nhưng em có thể làm được.

bạn khỏe không

Phrase

Salut, ça va bien?
Chào, bạn khỏe không?

Xem thêm ví dụ

Si ça va aussi loin que tu penses, et qu'il te surveille déjà...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Ça va aller.
Sẽ ổn thôi.
Ça va être juste.
sẽ khá căng đấy.
Ça va, la famille?
Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng?
Ça va bien se passer.
Anh sẽ ổn thôi.
Ça va aller, Deac.
Cậu đúng đấy, Deac.
Ça va, lui?
Anh ta sao rồi?
Non ça va pas.
Không hề ổn chút nào.
ça va, ça vient.
Nó đếnnó tung vó.
Dis-lui que Runner demande comment ça va.
Nhắn cô ta là Runner gửi lời chào nhé.
Ça va mieux?
Thấy khá hơn chưa?
Cinq morts, ça va lui aller droit au cœur
Năm cái chết, nó sẽ làm ảnh suy sụp.
Mais ça va bientôt changer, grâce au Royaume de Dieu dirigé par Jésus.
Nhưng chẳng bao lâu nữa, khi Chúa Giê-su cai trị với tư cách là Vua của chính phủ Đức Chúa Trời, mọi việc sẽ khác.
On va la brûler, ça va aller.
Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu cô.
♫ Ça aussi, ça va passer ♫
♫Rồi cũng sẽ qua♫
Ça va, avec le pansement.
Có băng bó thì đỡ hơn rồi.
Qui que ce soit qui lui a fait ça... va souffrir.
bất kể ai làm điều này với cô ấy đều phải trả giá.
Baby, ça va?
Em không sao chứ?
Et je pense que ça va être une très bonne chose.
Và tôi nghĩ như vậy thì thật hay.
ça va juste empirer.
chỉ tệ hơn thôi.
Alors, Jo-Jo, ça va ou quoi?
JoJo, có chuyện gì không?
Ça a pris du temps, mais ça va.
Mất nhiều thời gian để bình tâm, nhưng chúng tôi ổn.
Oui, Maman, ça va.
Vâng, thưa mẹ, con ổn mà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ça va trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.