ça fait longtemps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ça fait longtemps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ça fait longtemps trong Tiếng pháp.
Từ ça fait longtemps trong Tiếng pháp có các nghĩa là lâu quá không gặp, lâu rồi không gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ça fait longtemps
lâu quá không gặpinterjection (ça fait un bail) |
lâu rồi không gặpinterjection (ça fait un bail) |
Xem thêm ví dụ
Ça fait longtemps. Lâu lắm rồi nhỉ. |
Ça fait longtemps que je n'ai pas été avec un homme. Đã lâu tôi không gần đàn ông. |
Ça fait longtemps. Từ rất lâu rồi. |
Ça fait longtemps qu'on ne m'avait pas sauvée. Nhưng không ai cứu tôi mãi được. |
Je crois que ça fait longtemps qu'ils se voient. Em đã nghĩ họ gặp gỡ 1 thời gian rồi |
Ça fait longtemps? Chuyện xảy ra bao lâu rồi? |
Ça fait longtemps que je ne t'ai pas vue sur les tatamis. Lâu rồi cô không đánh đấm đấy. |
S’il existait, ça fait longtemps qu’il aurait mis fin à toutes les souffrances, non ? Nếu hiện hữu, tại sao Ngài không sớm ra tay chấm dứt mọi đau khổ?’ |
Ça fait longtemps... Lâu rồi không gặp... |
Ça fait longtemps que je n'avais pas volé Lâu lắm rồi mới lại được bay! |
Ça fait longtemps qu'on ne s'est pas vus. Đương nhiên.. vì mình không gặp anh ấy đã lâu. |
Ça fait longtemps qu'on vous attend. Chúng tôi chờ đợi anh đã lâu rồi. |
Ça fait longtemps qu'il essaie de m'en donner une. Hắn cũng tìm cách tặng tôi thứ đó từ lâu lắm rồi. |
Ça fait longtemps que je voulais te le dire. Mẹ đã định nói điều đó với con... |
Ça fait longtemps qu'on ne m'a pas traitée de fille. Lâu rồi không ai gọi tôi là " cô bé ". |
Ça fait longtemps que je suis parti. Cao chạy xa bay rồi. |
Ça fait longtemps. Cũng khá lâu rồi. |
No Ri, ça fait longtemps que tu es à l'hôpital? No Ri à, cậu nhập viện đã lâu rồi à? |
Ça fait longtemps qu'on a pas eu une affaire de cette importance. Không có chuyện gì lớn để làm lâu rồi. |
Alors vous deux, ça fait longtemps, hein? Vậy là hai người đã quay trở lại à? |
Ça fait longtemps? Hai người đã bên nhau bao lâu rồi? |
Ça fait longtemps. Này, cũng lâu rồi nhỉ! |
Ça fait longtemps que vous attendez? Mọi người đợi lâu chưa? |
Ça fait longtemps que je n'ai pas de ses nouvelles. Tôi đã không được tin của bả từ... |
ça fait longtemps... Lâu quá rồi nhỉ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ça fait longtemps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ça fait longtemps
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.