wept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wept trong Tiếng Anh.

Từ wept trong Tiếng Anh có các nghĩa là chy nước, có cành rủ xuống, khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wept

chy nước

verb

có cành rủ xuống

verb

khóc

verb

Had they known this and what it meant, they would have wept.
Nếu biết được như vậy và ý nghĩa của điều này, thì chắc hẳn họ sẽ khóc.

Xem thêm ví dụ

Obviously, she did not understand why I wept, but at that moment I resolved to stop feeling sorry for myself and dwelling on negative thoughts.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
(2 Samuel 18:33) Even the perfect man Jesus wept over the death of his friend Lazarus.
(2 Sa-mu-ên 18:33) Ngay cả người hoàn toàn Giê-su cũng rơi lệ trước cái chết của bạn ngài, La-xa-rơ.
Surely the angels of heaven wept as they recorded this cost of discipleship in a world that is often hostile to the commandments of God.
Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế.
I have wept.
Đúng, tôi đã khóc.
I felt isolated and often wept.
Tôi cảm thấy cô độc và thường xuyên khóc.
This otherwise stoic young man wept.
Chàng trai cứng rắn này khóc nức nở.
For all who have laid a child in a grave or wept over the casket of a spouse or grieved over the death of a parent or someone they loved, the Resurrection is a source of great hope.
Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao.
+ 38 Taking a position behind him at his feet, she wept and began to wet his feet with her tears, and she wiped them off with the hair of her head.
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
I have wept over the courage, integrity, and determination of this young man and his family to work things out and to help him keep his faith.
Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình.
Had they known this and what it meant, they would have wept.
Nếu biết được như vậy và ý nghĩa của điều này, thì chắc hẳn họ sẽ khóc.
I wept like a child because my prayer was answered and my family’s faith was strengthened.
Tôi khóc như một đứa trẻ vì lời cầu nguyện của tôi đã được đáp ứng và đức tin của gia đình tôi đã được củng cố.
As she wept, Pandora became aware of a sound echoing from within the box.
Khi khóc, Pandora cảm nhận được một thanh âm vọng từ trong hộp.
Many wept.
Quá nhiều nước mắt.
The prophet Hosea later said that Jacob “wept, that he might implore favor for himself.”
Nhà tiên tri Ô-sê sau này nói rằng Gia-cốp “khóc-lóc và khẩn-cầu người”.
44 And as Enoch saw this, he had abitterness of soul, and wept over his brethren, and said unto the heavens: I will refuse to be bcomforted; but the Lord said unto Enoch: Lift up your heart, and be glad; and look.
44 Và khi Hê Nóc trông thấy như vậy, ông thấy đắng cay trong lòng, và khóc cho đồng bào của mình, và nói với các tầng trời rằng: Tôi akhông muốn được an ủi; nhưng Chúa phán với Hê Nóc rằng: Hãy nức lòng và vui lên; và hãy nhìn.
Each has wept, worried, and earnestly sought the Lord’s direction to guide his or her thoughts and expression.
Mỗi người đã khóc, lo lắng và thiết tha tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để chỉ dẫn cho họ những ý nghĩ và ấn tượng.
In the scriptures, we read that “the heavens wept over him” (D&C 76:26).
Chúng ta đọc trong thánh thư rằng “các tầng trời đã khóc cho nó” (GLGƯ 76:26).
I should have been happy, because I was so well that I could go back to my normal doctors, but I wept because I was so actually connected to this team.
Tôi đáng lẽ nên vui vẻ, bởi vì tôi khỏe mạnh đến mức tôi có thể quay lại với các bác sỹ thông thường của tôi, nhưng tôi đã khóc bởi vì tôi thực sự đã kết nối tới đội ngũ này.
When Josiah heard the words of the Law and realized how far his forefathers had strayed from pure worship, he ripped his garments apart and wept before Jehovah.
Khi Giô-si-a nghe đọc các lời của Luật Pháp và nhận ra ông cha mình đã đi lệch khỏi sự thờ phượng thanh sạch đến mức nào, ông đã xé áo mình và khóc trước mặt Đức Giê-hô-va.
Parley sought out the Prophet, wept, and confessed that what he had done was wrong.
Parley đã đi tìm Vị Tiên Tri, đã khóc và thú nhận rằng điều ông đã làm là sai trái.
And, look! a woman who was known in the city to be a sinner learned that he was reclining at a meal in the house of the Pharisee, and she brought an alabaster case of perfumed oil, and, taking a position behind at his feet, she wept and started to wet his feet with her tears and she would wipe them off with the hair of her head.
Vả, có một người đàn-bà xấu nết ở thành đó, nghe nói Đức Chúa Jêsus đương ngồi bàn tại nhà người Pha-ri-si, bèn đem đến một bình ngọc trắng đựng đầy dầu thơm.
I was stunned by the tragic images, and I wept.
Tôi sửng sốt trước những hình ảnh bi thảm đó, và tôi đã khóc.
All the women wept...
Những người ấy đang khóc...
Michael Jackson 's doctor Conrad Murray wept in court as former patients testified in his defence during his involuntary manslaughter trial .
Bác sĩ của Michael Jackson - Conrad Murray - đã khóc tại toà án khi các bệnh nhân cũ làm chứng bênh vực cho ông ta trong phiên xử về tội ngộ sát này .
And as he read of those beautiful, happy days that were now gone forever, both of them wept.
Và khi ông đọc, sống lại những ngày tươi sáng rực rỡ, bây giờ đã tan như mây khói, cả hai đều rơi lệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.