welt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ welt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ welt trong Tiếng Anh.
Từ welt trong Tiếng Anh có các nghĩa là lằn roi, lằn, đánh nổi lằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ welt
lằn roiverb (raised mark on the body) It covered the welts and gashes of the scourging He had just suffered. Nó che phủ các lằn roi và vết thương vì Ngài đã bị đánh bằng roi. |
lằnnoun (raised mark on the body) It covered the welts and gashes of the scourging He had just suffered. Nó che phủ các lằn roi và vết thương vì Ngài đã bị đánh bằng roi. |
đánh nổi lằnverb (to cause to have welts) |
Xem thêm ví dụ
Maizie did record a minor part for the group's "That's Boonoonoonoos / Train to Skaville" which was also broadcast in the 1981 TV special "Ein Sound geht um die Welt" (A Sound Goes Around the World), but in the final mix released on record, the part was eventually re-recorded by Liz Mitchell. Maizie đã thu âm một phần nhỏ cho "That Boonoonoonoos / Train to Skaville", cũng được phát sóng trong chương trình truyền hình đặc biệt năm 1981 "Ein Sound geht um die Welt" (A Sound Goes Vòng quanh thế giới), nhưng trong bản chính thức phát hành, bài hát đã được ghi lại bởi Liz Mitchell. |
Andersen did not know the Spanish original but read the tale in a German translation titled "So ist der Lauf der Welt". Andersen không biết bản gốc bằng tiếng Tây Ban Nha, nhưng đã đọc truyện này qua bản dịch tiếng Đức dưới tên "So ist der Lauf der Welt". |
"Atom: Nordkorea legt detaillierten Plan für Raketenangriff Richtung Guam vor - WELT". Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. ^ “Atom: Nordkorea legt detaillierten Plan für Raketenangriff Richtung Guam vor - WELT”. |
Some end up working for what Die Welt describes as the cigarette mafia; others end up in prostitution. Cuối cùng một số người phải làm cho tổ chức mà tờ Die Welt diễn tả là mafia thuốc lá; những người khác thì rơi vào vòng mãi dâm. |
In one of the strongest comments by Germany to push for a federal solution for Ukraine, Gabriel told German weekly Welt am Sonntag in August 2014 that a federal structure was the only option to resolve pro-Russian unrest in the country. Trong một ý kiến mạnh mẽ nhất của Đức để thúc đẩy một giải pháp liên bang cho Ukraina, Gabriel đã nói với tờ báo hàng tuần Welt am Sonntag của Đức vào tháng 8 năm 2014 rằng một cơ cấu liên bang là lựa chọn duy nhất để giải quyết tình trạng náo động của nhóm thân Nga ở quốc gia này. |
The red welt on Lily's cheek had started to fade. Vết lằn đỏ trên má Lily đã bắt đầu mờ đi. |
Die Geschichte des erfolgreichsten Jagdfliegers der Welt, was immensely popular in Germany, but contained serious flaws in terms of presentation of historical realities. Die Geschichte des erfolgreichsten Jagdfliegers der Welt, đã vô cùng phổ biến ở Đức, nhưng có những sai sót nghiêm trọng trong việc trình bày các sự kiện có thực trong lịch sử. |
For the rest of the year , a huge bandage from cheekbone to jaw covered the raised angry welt . Trong những tháng ngày còn lại của năm , cái băng lớn từ xương gò má đến quai hàm đã che phủ chỗ sưng phồng viêm tấy . |
In 2006, a new controversy began in the German press as to the quality of Rattle's concerts with the Berlin Philharmonic, with criticism from the German critic Manuel Brug in Die Welt. Năm 2006, một cuộc tranh luận mới bắt đầu trên báo chí Đức về chất lượng các buổi hòa nhạc của Rattle với dàn nhạc giao hưởng Berlin, với sự chỉ trích của nhà phê bình người Đức là Manuel Brug ở Die Welt. |
PC Welt, is the German language edition. PC Welt, là ấn bản tiếng Đức. |
"Wenn die Alten zornig werden, Die Welt, 5. Huyện Tu Vũ được chia thành 3 trấn, 5 hương. |
It covered the welts and gashes of the scourging He had just suffered. Nó che phủ các lằn roi và vết thương vì Ngài đã bị đánh bằng roi. |
Such active rifting lifted great undersea mountain chains along the welts, raising eustatic sea levels worldwide. Hoạt động trôi dạt như vậy đã nâng các chuỗi núi lớn ngầm dưới biển dọc theo các đường viền, nâng mực nước biển chấn tĩnh trên khắp thế giới. |
The papers (and internet portals) with the highest circulation are Bild (a tabloid), Die Zeit, Süddeutsche Zeitung, Frankfurter Allgemeine Zeitung and Die Welt, the largest magazines include Der Spiegel, Stern and Focus. Các báo (và phiên bản internet) có lượng lưu hành lớn nhất là Bild, Die Zeit, Süddeutsche Zeitung, Frankfurter Allgemeine Zeitung và Die Welt, các tạp chí lớn nhất là Der Spiegel, Stern và Focus. |
Such a European core ideal must necessarily be based on the common cultural roots of Europe, on its shared history, and on shared religious tradition," (Die Welt, 13 December 2005). Một ý tưởng chỉ đạo châu Âu như vậy nhất thiết phải tham khảo với cội nguồn văn hóa chung, với lịch sử chung, với các truyền thống tôn giáo chung"(Die Welt, ngày 13 Tháng 12 năm 2005). |
This tension was exacerbated by a 2009 interview with Die Welt, in which Kertész vowed himself a "Berliner" and called Budapest "completely balkanized." Sự căng thẳng này càng trầm trọng hơn bởi một cuộc phỏng vấn năm 2009 với tờ báo Die Welt, trong đó Kertész cho mình là một " Berliner " (người Berlin) và cho là Budapest "hoàn toàn bị balkan hóa." |
According to the German newspaper Die Welt, “more and more children are growing up to be social cripples.” Theo báo Die Welt của Đức “càng ngày càng có nhiều trẻ em lớn lên thiếu khả năng giao tiếp với người khác”. |
It was mentioned for the first time in the records in 1155 and is nowadays part of the Ski Welt skiing area. Nó đã được đề cập lần đầu tiên trong các bản ghi trong năm 1155 và ngày nay là một phần của khu vực trượt tuyết Ski Welt. |
In April 2007, the restorers of a Welte organ, now in the Museum für Musikautomaten in Seewen, Switzerland, detected that the main parts of the instrument were signed by the German organ builders with "Britanik". Trong cuộc phục chế chiếc đàn ống ở Nhà bảo tàng quốc gia Thụy Sĩ, thợ phục chế phát hiện ra vào tháng 4/2007 rằng những bộ phận chính của thiết bị này đã được ký kết bởi những người thợ Đức với Britanik". |
A Welte Philharmonic Organ was planned to be installed on board Britannic but because of the outbreak of war, the instrument never made its way to Belfast. Một chiếc đàn ống Welte-Mignon dự tính là sẽ được lắp đặt lên Britannic, nhưng khi nó bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ nhất thì thiết bị này không bao giờ đến được Belfast. |
The German newspaper Die Welt, for which Yücel is a correspondent, offered to forward letters of support to the journalist. Tờ báo Đức Die Welt, nơi Yücel là phóng viên, đã đề nghị chuyển dùm thư ủng hộ cho nhà báo. |
According to Die Welt, on the streets of Berlin, some 10,000 salesmen—sometimes called pushers—offer contraband, cut-rate cigarettes. Theo tờ báo Die Welt, trên các đường phố ở Berlin, có khoảng 10.000 người bán dạo thuốc lá với giá rẻ. |
Are those welts on that guy's arm? Họ không băng cho bệnh nhân này sao? |
PC World is published under other names such as PC Advisor and PC Welt in some countries. PC World được xuất bản dưới tên khác như PC Advisor và PC Welt ở một số nước. |
"Wir wollen unter die Top 5 in der Welt". “Tiến Minh vươn lên hạng 5 thế giới”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ welt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới welt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.