volverse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volverse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volverse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ volverse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở nên, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volverse
trở nênverb (Comenzar a ser, estar convirtiéndose en.) Hay solo dos razones por las que una nave podría volverse traidora. Chỉ có 2 lí do một chiếc thuyền trở nên thế này. |
trở thànhverb (Comenzar a ser, estar convirtiéndose en.) El Japón se ha propuesto volverse un país civilizado. Hiện nay, Nhật Bản đã có quyết tâm trở thành một quốc gia văn minh. |
Xem thêm ví dụ
Va a volverse loco, cuando le cuente esto. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. |
A medida que los alumnos respondan, escriba pagar diezmos y ofrendas debajo de Volverse al Señor. Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa. |
Existen razones para creer que una persona puede volverse adicta a este tipo de adrenalina. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Según la Biblia, ¿cuál es la única razón por la que alguien puede divorciarse y volverse a casar? Theo Kinh Thánh, lý do duy nhất cho phép ly dị và tái hôn là gì? |
Él se lo contó a un anciano, y este le sugirió que antes de decidir pensara en los peligros, como el de volverse competitivo. Vì thế, em nói chuyện với một trưởng lão về vấn đề này. Anh trưởng lão khuyên em trước khi quyết định, hãy nghĩ đến những mối nguy hiểm, chẳng hạn như bị nhiễm tinh thần cạnh tranh. |
Y a los tres meses mi empresa tendría que volverse profesional o cerrar. Và sau 3 tháng chúng ta sẽ lên chuyên nghiệp hoặc bỏ toàn bộ vụ này. |
Durante el análisis en pequeños grupos o en las asignaciones, los alumnos pueden distraerse del objetivo de la actividad, conversar sobre cuestiones personales o volverse superficiales en sus esfuerzos por aprender. Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ. |
Al volverse al libro, confían en el Señor. Khi các em nhìn vào sách đó, các em tin cậy vào Chúa. |
El clima puede volverse más cálido, o más frío o más seco, o más húmedo. Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn. |
6 Para que no vaya a atraernos tal modo de pensar inmoral, hacemos bien en considerar lo que Jehová, por medio de su profeta Malaquías, dijo al pueblo de Israel: “‘Esta es la . . . cosa que ustedes hacen, resultando esto en que se cubra de lágrimas el altar de Jehová, con lloro y suspiro, de modo que ya no hay un volverse [con aprobación] hacia la ofrenda de dádiva o un complacerse en nada de mano de ustedes. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
Si ven desafiada la visión edulcurada de sí mismos, pueden volverse resentidos y agresivos. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
Y queremos cambiar los sistemas que le permiten a las personas que antes eran cargas fiscales volverse parte de la base imponible. Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế. |
Snow recordaba: “Muchos de los que habían sido humildes y fieles en la ejecución de todo deber, prontos para actuar ante cualquier llamamiento del sacerdocio, empezaron a volverse de espíritu soberbio y a elevarse con el orgullo de su corazón. Snow thuât lại: “Nhiều người từng khiêm nhường và trung tín thi hành mọi bổn phân—sẵn sàng ra đi và đáp ứng mọi sự kêu gọi của Chức Tư Tế—đã trở nên ngạo mạn trong tinh thần của mình, và dương dương tự đắc trong lòng mình. |
–La única palabra que quiero oír de tus labios, Daisy Monroe, es adiós –dijo él justo antes de volverse y echar a andar. “Điều duy nhất tôi muốn nghe từ cô, Daisy Monroe, là lời tạm biệt,” nói xong anh cất bước. |
Apuesto que deseó volverse invisible, ¿no creen? Một trong những điều thú vị về sự vô hình |
Entonces, para muchos de nosotros, unos 75 millones de estadounidenses, la respuesta adecuada a la resistencia a la insulina puede en realidad ser almacenarla como grasa, no a la inversa; volverse resistente a la insulina como respuesta a la obesidad. Vậy đối với hầu hết chúng ta, khoảng 75 nghìm người Mĩ sự hồi đáp thích hợp đối với chứng kháng cự insulin có thể thực sự tích trữ nó dưới dạng chất béo, chứ không phải là điều ngược lại, mắc chứng kháng insulin vì béo lên. |
Al volverse a Dios, los nuevos discípulos se hacían miembros del Israel espiritual. (Công-vụ 16:14, 15, 31-33; 17:3, 4; 18:8) Bằng cách quay về với Đức Chúa Trời, các môn đồ mới ấy trở thành những thành viên của Y-sơ-ra-ên thiêng liêng. |
2, 3. a) ¿Por qué es tan fácil volverse desagradecido? 2, 3. (a) Khi xem thường ân phước mình có, chúng ta rơi vào tình trạng nguy hiểm nào? |
Los candidatos al bautismo ya habían dado los pasos de adquirir conocimiento, ejercer fe, arrepentirse, volverse del pecado y dedicarse a Dios. Những ứng viên báp têm đã thu thập sự hiểu biết, thực hành đức tin, ăn năn, xây bỏ tội lỗi và dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
Estas personas no han mostrado ningún interés en servir a Jehová, pues el apóstol explicó versículos antes: “Cuando hay un volverse a Jehová, se quita el velo” (2 Corintios 3:16; 4:4). Những kẻ chẳng tin này không tỏ vẻ gì muốn phụng sự Đức Giê-hô-va, vì trước đó Phao-lô đã giải thích: “Khi họ sẽ trở lại cùng Chúa, thì màn ấy mới cất khỏi”.—2 Cô-rinh-tô 3:16; 4:4. |
En lugar de volverse para enterrarla en la tumba familiar, Jacob le dio sepultura “en el camino a [...] Thay vì mang thi hài nàng về mộ địa của gia đình, Gia-cốp chôn vợ trong một ngôi mộ “bên con đường đi về... |
¿De qué modo pueden “volverse” a Él o mejorar en estas áreas? Trong những phương diện nào các em có thể “trở lại” cùng Ngài hoặc cải thiện trong các lĩnh vực này? |
Para presentar el consejo que Alma dio a su hijo en cuanto a la forma de arrepentirse y volverse al Señor, escriba lo siguiente en la pizarra: El arrepentimiento incluye... Để giới thiệu lời khuyên dạy An Ma đã đưa ra cho con trai của ông về cách hối cải và tìm đến Chúa, hãy viết câu sau đây lên trên bảng: Sự hối cải gồm có ... |
Si quieren volverse fósiles, necesitan morir en un lugar donde sus huesos se entierren rápidamente. Nếu bạn muốn trở thành một hóa thạch, bạn phải cần một nơi để chết, nơi mà xương của bạn được nhanh chóng chôn vùi. |
Al arrepentirse de sus pecados, volverse del mal camino y dedicarse sin reservas a Jehová Dios en oración, le solicitan una buena conciencia. Chúng ta có thể xin Đức Chúa Trời cho chúng ta lương tâm trong sạch bằng cách ăn năn, xây bỏ đường lối sai lầm, và dâng mình hoàn toàn cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volverse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới volverse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.