cambiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cambiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cambiar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cambiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay đổi, đổi, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cambiar
thay đổiverb No ha cambiado nada desde que le vi. Anh ta không thay đổi chút nào kể từ lần trước tôi gặp. |
đổiverb No ha cambiado nada desde que le vi. Anh ta không thay đổi chút nào kể từ lần trước tôi gặp. |
chuyểnverb No, más bien fue como un cambio de profesión. Không, đó là sự chuyển hướng nghề nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
¡ Ud. cambiará mi destino! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
La decisión de cambiar es de ustedes y de nadie más. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Aquellos que no creen en la exaltación o no aspiran a ella, y que son a los que más persuaden las maneras del mundo, consideran que esta proclamación sobre la familia es tan solo una declaración de normas que se debería cambiar. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Al no validarse la longitud de la cadena, se sobrescribe el valor de B: A pesar de que el programador no quería cambiar el contenido del búfer B, el valor de éste ha sido reemplazado por un número equivalente a parte de la cadena de caracteres. Vì không kiểm tra độ dài xâu, nên xâu ký tự mới đã đè lên giá trị của B: Tuy lập trình viên không có ý định sửa đổi B, nhưng giá trị của B đã bị thay thế bởi một số được tạo nên từ phần cuối của xâu ký tự. |
”Sin embargo, un domingo escuché en la reunión algo que me hizo cambiar de actitud. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Así que lo importante aquí es que todo esto se puede cambiar. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
¿Ηas pensado en cambiar de profesión? Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa? |
El poder de la conversión y el testimonio de Abish fue instrumental para cambiar una sociedad completa. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Y eso no va a cambiar. Cũng chẳng có gì khác đâu. |
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
¿Debo cambiar mi peso poco a poco a la izquierda? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Pero ¿y si las parejas permitieran cambiar de postura solo un momento? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
No por mucho, a nivel individual, pero lo suficiente a nivel poblacional, como para cambiar las tasas de enfermedad cardíaca en el conjunto de la población. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
¡ Solo por ser mamá no voy a cambiar quién soy! Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em. |
Cambiar a la pantalla Chuyển tới màn hình |
Merton, ¿que le hizo cambiar de idea? [ Milly ] Merton, điều gì đã khiến anh đổi ý? |
Sigue estas instrucciones para cambiar la configuración desde un ordenador. Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây. |
Por ejemplo, cuando nos sentimos inquietos por alguna situación sobre la que no tenemos ningún control, es mejor cambiar de actividad o de ambiente en lugar de seguir dándole vueltas al asunto. Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Pero lo que quizás no sepas es que si Sandra tiene relaciones sexuales con su novio, las cosas pueden cambiar drásticamente, y no para bien. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
Puedes cambiar el lugar donde empiezas cada vez que abres Google Earth. Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth. |
Si el menor usa YouTube Kids con su cuenta de Google, podrás cambiar sus ajustes de nivel de contenido en la aplicación Family Link de tu dispositivo. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
El deseo de cambiar ese hábito es un deseo justo. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
La única pregunta es ¿quién va a ser la gente suficientemente valiente e inteligente para cambiar con él? Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó? |
Como si fueran muy... no llegan tan profundo, o no son tan emocionantes como pudieran serlo, y me gustaría cambiar todo eso. Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cambiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cambiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.