chaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo vét tông, Áo vest. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaqueta
áo vét tôngnoun |
Áo vestnoun (prenda de vestir) |
Xem thêm ví dụ
¿Estás dispuesta a poner tu vida en peligro por una chaqueta? Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao? |
Cuando lo estaba sosteniendo por la chaqueta. Khi hắn ta nắm lấy áo của ông. |
Quizá recuerden a este bribón de Medellín, que metía ladrillos de cocaína en Miami escondiéndolos en su chaqueta. Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami. |
Viste cuando al final del día tiras tu chaqueta en una silla. Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày. |
Tuve que regresar la chaqueta una vez. Anh phải gửi cái áo lại 1 lần. |
Bien, traigan sus chaquetas y manténganse en grupo. Được rồi, lấy áo khoác của tôi và đi cùng với nhau nhé. |
¿ Le gusta la chaqueta? Giống cái áo choàng ấy? |
Diseñó chaquetas para la Atlantic Records. Cô thiết kế áo khoác cho hãng thu âm Atlantic. |
Llevaban chaquetas con las mangas remangadas como unas monologuistas, y eran los populares. Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng. |
Oye, la chaqueta es de él. Ðây là áo khoác của cậu ấy Ừm |
Con la posibilidad, y aquí está la idea clave, los ahorros se generan en la chaqueta de $125 o la calculadora de $15,, pero realmente no importa. Nếu, và đây là ý tưởng then chốt, chi phí tiết kiệm từ 125 đô cho cái áo, hoặc 10, 15 đô cho máy tính, xin lỗi, không thực sự ảnh hưởng. |
¿Y por qué usan chaquetas tan similares? Sao em và Gates phải mặc cùng loại áo khoác chứ? |
Pelo corto castaño oscuro, vestido con chaqueta verde del ejército y pantalón negro. Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen |
¿Una nueva chaqueta de cuero? Mua áo khoác da mới nhé? |
Ve a buscar tu chaqueta. Đi mặc đồ vào. |
Husky con chaqueta. Quần bò của Husky. |
Entonces si queremos vernos geniales y competentes, reducir el estrés, mejorar el matrimonio, sentir que acabamos de comer una barra de chocolate de alta calidad -sin pagar el costo calórico- encontrar 25.000 dólares en el bolsillo de una vieja chaqueta que no usábamos desde hace mucho, o queremos adquirir un superpoder que nos ayude a nosotros y a quienes nos rodean a vivir más, con más salud, vidas más felices, sonriamos. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
Hubiese deseado que usase la chaqueta roja en la boda y haber tenido una guardia de honor pero los oficiales no podían abandonar sus puestos. Em ước gì anh có thể mặc bộ quân phục đỏ trong đám cưới, và có cận vệ bảo vệ cho lễ cưới, nhưng các sĩ quan không thể bỏ nhiệm vụ của mình mà đi được. |
Lo dejó sobre la mesa de Jem y se quitó la chaqueta. Ông đặt nó xuống bàn của Jem và cởi áo khoác ra. |
“Si ustedes no son misioneros de tiempo completo y no llevan una placa misional en la chaqueta, ahora es el momento de plasmar una en su corazón; como lo dijo Pablo: ‘...no con tinta, sino con el Espíritu del Dios vivo’”. “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Ábrase la chaqueta. Cởi áo khoác ra xem nào. |
¿Quién te dio la chaqueta? Từ đâu cô có cái áo khoác này? |
¿Tiene una chaqueta, señor? thưa ngài, ngài có áo khoác không? |
Puedes pedir más que una chaqueta. Ý tao là thứ mày xin được còn hơn cả một cái áo khoác. |
No puedes conservar 40.000 ha montando a caballo con una chaqueta de gamuza. Con không thể cai quản 100.000 mẫu đất bằng cách mặc áo da cỡi trên lưng ngựa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaqueta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chaqueta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.