vertedero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertedero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertedero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vertedero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bãi thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertedero
Bãi thải(Donde termina la basura finalmente. Donde se desecha la basura.) |
Xem thêm ví dụ
El vertedero está más cerca que el bosque, ¿no es así? Bãi rác gần hơn khu rừng, đúng không?” |
Nos apasiona rescatar desechos de los vertederos, pero a veces no nos apasiona tanto rescatar seres vivos, seres humanos. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
Nos dimos cuenta de que cuando los plásticos se arrojan al vertedero, es difícil clasificarlos porque tienen densidades similares, y cuando están mezclados con materia orgánica y desechos de construcción, es verdaderamente imposible separarlos y eliminarlos ambientalmente. Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường. |
Andrew estuvo 16 años hurgando en busca de materiales en el vertedero, ganó suficiente dinero para convertirse en un pesador contratista, es decir, llevaba una báscula consigo y pesaba todos los materiales que la gente había recuperado del vertedero. Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác. |
La agencia ambiental de EE. UU. estima que por volumen este material ocupa el 25% de los vertederos. Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ EPA ước tính loại vật liệu này chiếm 25% rác thải về thể tích. |
O no sabemos si ese tejido es un nutriente tecnológico o de manufactura; ¿puede reutilizarse o se va directamente a un vertedero? Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác? |
Pero si lo tiras en el bote de basura, y las instalaciones del vertedero de tu zona son de las comunes, generamos lo que se llama un efecto negativo doble. Nhưng nếu bạn quăng các túi này vào thùng rác trong khi cơ sở vật chất của bãi rác địa phương chỉ là hạng bình thường thì thực tế lại là sự gây hại gấp đôi |
El vertedero está más cerca que el bosque, ¿verdad? Bãi rác gần hơn khu rừng, đúng không?” |
En los vertederos, esas mismas moléculas de carbono se degradan de otro modo, porque un vertedero es anaeróbico. Ngoài bãi rác, các phân tử Cac-bon giống nhau này lại phân hủy theo những cách khác nhau bởi vì bãi rác là môi trường kỵ khí |
¿Y de verdad queremos vertederos inundados de pañales sucios? Và liệu chúng ta có muốn đất đai của mình bị chôn lấp bởi tã bẩn? |
En 1979 el, por entonces, llamado "vertedero No 13," (actualmente los distritos de Daiba, Higashi Yashio y Aomi), se terminó de unir con la Batería No 3. Năm 1979, vùng đất khi đó được gọi là Bãi đất số 13 (nay là các quận Minato-ku Daiba, Shinagawa-ku Higashi-Yashio và Kōtō-ku Aomi), được hoàn thành, kết nối trực tiếp với "Khẩu đội số 3" cũ. |
Este es el vertedero de basura Olusosun, el más grande de Lagos, donde trabajan 2000 personas, y lo supe por este chico, Andrew Saburu. Đây là bãi rác Olusosun, bãi rác lớn nhất ở Lagos, 2000 người làm việc ở đây, và tôi đã tìm ra điều này từ anh chàng, Andrew Saboru. |
No me gusta que todo ese dinero esté debajo de un vertedero. Tôi không muốn tất cả tiền bị chìm dưới nước đâu. |
¿QUÉ le viene a la mente cuando le hablan de un vertedero de basura? Bạn nghĩ đến điều gì khi nghe từ “đống rác”? |
En mayo de 2017, Fuchsia fue actualizado con una interfaz de usuario, a la vez de que un desarrollador indicaba que el proyecto no era un "vertedero de una cosa muerta", lo que provocó la especulación de los medios de comunicación acerca de las intenciones de Google con el sistema operativo, incluyendo la posibilidad de reemplazar Android. Vào tháng 5 năm 2017, Fuchsia được cập nhật bổ sung một giao diện người dùng, đi kèm với lời nhận xét của một nhân viên phát triển rằng dự án này không phải là "lấp đầy đất lên một xác chết", khiến giới truyền thống suy đoán về ý định của Google với hệ điều hành này, bao gồm cả khả năng thay thế cả Android. |
Pero si no fuera por el olor nauseabundo, extrañamente familiar, que se filtra constantemente por el apartamento, sería fácil olvidar que uno está junto a un establo de vacas y encima de un vertedero. Nhưng nếu không nhờ một mùi hôi quen thuộc một cách kì lạ luôn luôn phảng phất trong căn hộ, sẽ dễ dàng quên mất rằng bạn đang đứng cạnh một lán bò trên đỉnh một bãi rác. |
El idílico parque Osho Teerth fue una vez un descuidado vertedero. Công viên Osho Teerth có thời đã là khu vực bỏ hoang quên lãng. |
En un vertedero cercano al valle del río Nilo descubrieron una buena cantidad de fragmentos de papiro. Tại đây, trong các đống rác gần thung lũng sông Nile, họ đã phát hiện một số mảnh giấy cói. |
¿Por qué es tan importante un fragmento de papiro que se encontró en un vertedero de basura en Egipto? Tại sao một mảnh giấy cói được tìm thấy trong các đống rác cổ ở Ai Cập rất đáng chú ý? |
Ewell probablemente encontró ese cuchillo de cocina en el vertedero. Ewell có lẽ vớ được con dao làm bếp đâu đó trong bãi rác. |
Encontró un nuevo vertedero para los cuerpos. Hắn tìm thấy nơi mới để bỏ xác. |
El distrito de Arkham se transformará tanto en viviendas económicas, como en un muy necesario vertedero de residuos. Khu vực Arkham sẽ được phát triển cả phần nhà ở giá thấp cũng như một khu vực cần thiết cho việc tiêu hủy rác thải. |
Los Ewell de Maycomb vivían detrás del vertedero de la ciudad, en lo que en otro tiempo fue una cabaña de negros. Nhà Ewell của Maycomb sống đằng sau bãi rác của thị trấn trong những gì đã từng là một căn chòi của người da đen. |
El tipo practicamente vive en vertederos industriales. Gã này thực tế là sống ngay các khu chất thải công nghiệp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertedero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vertedero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.