basurero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basurero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basurero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ basurero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thùng rác, Bãi thải, người hốt rác, nơi đổ rác, sọt rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basurero
thùng rác(trashcan) |
Bãi thải(landfill) |
người hốt rác(dustman) |
nơi đổ rác(tip) |
sọt rác(garbage can) |
Xem thêm ví dụ
La encontré por el basurero. Tôi thấy nó kế bên container rác. |
Y creo que la reacción más importante que vi allí venía de las personas que nunca habrían ido al pueblo de los basureros, que nunca habrían visto que el espíritu humano podría florecer en circunstancias tan difíciles. Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy. |
En el basurero. Container rác. |
Me lo encontré camino al basurero. Bắt gặp một lần khi mà đi lấy ca nước. |
Aproximadamente en 1915, se edificaron departamentos sobre el basurero. Vào khoảng năm 1915, các tòa nhà chung cư đã được xây dựng lên trên vùng đất thấp đó. |
Un día después de que te tiráramos en el basurero me pasaste en el patio y me sonreíste. Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác, |
Pero a fin de cuentas es sólo otra rata muerta en un basurero detrás de un restaurante chino. Nhưng, cuối cùng ông ấy chỉ như con chuột khác chết trong 1 thùng rác phía sau nhà hàng Trung Hoa. |
¿Sabe que se encontraron dos botellas de 50 ml. de vodka en el basurero de la cocina? Ông có biết rằng những nhân viên điều tra của chúng tôi đã tìm thấy hai chai vodka nhỏ đủ uống một lần... trong thùng rác trong nhà bếp của phi cơ? |
El Comentario Bíblico “San Jerónimo” señala que el profeta estaba hablando de salir “de Jerusalén hacia el vecino valle de Himnón (Gehenna), donde en otros tiempos se practicaron sacrificios humanos (Jr 7,31), y que después se convertiría en el basurero de la ciudad”. Qua câu này, nhà tiên tri hiển nhiên nói đến việc ra ngoài “thành Giê-ru-sa-lem đến trũng Hi-nôm (Ghê-hen-na), nơi người ta từng thiêu người để hiến dâng cho các thần (Giê 7:31) và nơi này cuối cùng đã trở thành bãi rác của thành” (Sách Jerome Biblical Commentary). |
En el recuerdo de Jamal, los niños son finalmente descubiertos por Maman (Ankur Vikal) mientras vivían en un basurero. Trong ký ức của Jamal, bọn trẻ đã được Maman (Ankur Vikal) đưa về khi đang sống trong bãi rác. |
“El lugar final de castigo, evidentemente, es Gehena, el valle de Hinno[m], que anteriormente había sido un lugar donde se ofrecían sacrificios humanos a dioses paganos, pero en tiempos bíblicos ya había llegado a ser el basurero de la ciudad, un montón de desechos en las afueras de Jerusalén. “Hiển nhiên, nơi trừng phạt sau cùng là Ghê-hen-na, trũng Hi-nô[m], là nơi khi xưa người ta đã giết người để cúng tế cho các thần ngoại đạo, nhưng vào thời Kinh-thánh chỗ đó đã thành nơi đổ rác thành phố rồi, nằm ở bên ngoài Giê-ru-sa-lem. |
Vernos en ese basurero fue idea suya. Gặp nhau tại bãi rác đó là ý tưởng của cô ta. |
Se está rodeando a la Tierra rápidamente de un basurero orbital. Quả đất đã mau chóng bị bao vây bởi một khối rác lơ lửng trong không gian. |
¿La exiliaría a un basurero tercermundista que para ella sería casi como otro planeta? Và cách ly nó như 1 căn bệnh dịch à? |
¿Has oído algo de los basureros? Vẫn chưa có tin gì từ mấy thằng đổ rác à? |
¿Qué demonios es un " basurero de semen "? mà " Thùng đựng tinh trùng " là cái quái gì thế? |
Las mejoras físicas ayudan a informar la política pública sobre seguridad vial, la ubicación de basureros y otras instalaciones, que, si se hace correctamente, no compromete la calidad de vida de la comunidad. Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông, thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý, những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng. |
Me he encontrado revistas pornográficas al lado del camino y en los basureros. Tôi đã thấy những tạp chí khiêu dâm bên lề đường và trong những thùng rác. |
Y creo que ese algo es un una salida secreta de este basurero. Và tôi nghĩ đó là lối thoát bí mật ra khỏi cái hố rác này. |
En un basurero, a 97 Km al sur. 60 dặm về phía nam. |
Subiré a los gurús, bajaré a los profesores, artistas y comerciantes desfasados, predicadores filipinos, sopladores de hojas, barmans, cirujanos plásticos, hooligans, basureros, tus diputados locales en el punto de mira, tipos en helicópteros sobrevolando, Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu. |
El paraíso o un basurero, ¿qué prefiere usted? Địa đàng hay chỗ đổ rác—Bạn thích nơi nào hơn? |
También se arrojaron a ese accesible basurero secciones radiactivas de submarinos nucleares y partes de al menos doce reactores. Hơn nữa, những bộ phận có chất phóng xạ của tàu ngầm hạch tâm và những phần của ít nhất 12 lò hạch tâm đã bị đổ ra trong nước, họ coi đó là nơi đổ rác tiện lợi. |
Y huele a basurero. Nghe mùi như bãi rác. |
La otra mitad está siendo incinerada o llevada a basureros. Phân nửa khác được đem đi đốt hoặc chất thành đống rác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basurero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới basurero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.