verdugo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdugo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdugo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ verdugo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bách thanh, Đao phủ, đao phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdugo
bách thanhnoun |
Đao phủnoun (persona encargada de ejecutar a un condenado a muerte) Voy a pasar de jurado a verdugo a no ser que empieces a hablar. Tao sẽ chuyển tới bồi thẩm đoàn và đao phủ tới khi mày khai ra. |
đao phủnoun Voy a pasar de jurado a verdugo a no ser que empieces a hablar. Tao sẽ chuyển tới bồi thẩm đoàn và đao phủ tới khi mày khai ra. |
Xem thêm ví dụ
Verdugo. Đao phủ. |
En cuanto a lo que el amo del esclavo le hizo, Jesús dijo: “Y encolerizado su señor, le entregó a los verdugos hasta que pagase todo lo que le debía.” Chúa Giê-su nói về biện pháp của chủ đối với tên đầy tớ đó: “Chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục [kẻ tra tấn, NW, cước chú] cho đến khi nào trả xong hết nợ” (Ma-thi-ơ 18:34). |
“Tú puedes pensar lo que quieras —dijo uno de sus verdugos—, solo persígnate.” Một trong những người tra tấn đã đề nghị: “Bên trong mày muốn nghĩ gì thì nghĩ, nhưng mày cứ làm dấu thánh giá theo thể thức của Công giáo cho tao”. |
¡ A pesar de lo mucho que nos gustaría a todos ver eso, aquí nadie le quita su trabajo al verdugo! Ờm, đúng là bọn ta rất khoái chứng kiến cảnh tượng đó, nhưng cũng chẳng ai lừa được cái giá treo cổ đâu nhỉ. |
—Estabais en un claustro —dijo el verdugo— y salisteis de él para perder a mi hermano. - Milady nói. - Mụ đã từng ở trong một nhà tu kín - đao phủ nói - và mụ đã ra khỏi đó để làm hại em ta. |
Notificad al verdugo. Thông báo cho đao phủ. |
Sus perseguidores y verdugos católicos deshonraron a Dios y a Cristo, y desvirtuaron el cristianismo verdadero con la tortura y el degüello de miles y miles de disidentes. Những người Công giáo ngược đãi và sát hại họ làm ô danh Đức Chúa Trời và đấng Christ và bóp méo đạo thật của đấng Christ khi họ tra tấn và tàn sát hàng chục ngàn người đã không theo quốc giáo. |
No tenemos verdugo en Nido de Águilas. Tại Eyrie chúng ta không có người hành quyết. |
Lo dice el verdugo ofreciendo la cuerda. Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy. |
¡ Llévenlo con el verdugo! Mang hắn ta ra ngoài chém đầu! |
Pero cuando John Ruth El Verdugo te atrapa no mueres de un balazo en la espalda. Nhưng khi John Ruth Kẻ treo cổ bắt được chúng, sẽ chẳng có ai chết vì đạn cả. |
Soy verdugo. Tôi là một chuyên gia treo cổ. |
Weidmann iba a ser ejecutado al amanecer, como era costumbre en la época, pero su verdugo era nuevo en el trabajo, y había subestimado cuánto tiempo le tomaría para prepararse. Weidman đã được định hành quyết ngay lúc bình minh, như phong lệ thời bấy giờ, nhưng người đao phủ mới nhận việc, và anh ta đánh giá thấp thời gian cần để chuẩn bị. |
¿Quién demonios te hizo juez, jurado y verdugo? Ai cho mày quyền phân xử, hội thẩm và hành quyết? |
Pero usted es el verdugo... Nhưng ông là chuyên gia treo cổ... |
" Voy a buscar al verdugo a mí mismo, " dijo el rey con impaciencia, y se apresuró. 'Tôi sẽ lấy đao bản thân mình, " vua háo hức, và ông vội vã ra. |
Esta no es la primera vez que ha sido juez, jurado y verdugo. Đây không phải là lần đầu tiên anh ta phán xét và hành hình. |
No me gusta timar al verdugo. Kiểu như không muốn làm khó ông thi hành án ấy mà. |
A Su Padre en los cielos pidió que perdonara a los verdugos que lo crucificaron. Ngài xin Cha Trên Trời tha thứ cho những tên đao phủ đã đóng đinh Ngài. |
¡ El verdugo es de la resistencia! Người hành quyết, anh ta là thành viên kháng chiến. |
¿Verdugo? Một chuyên gia treo cổ? |
Qué privilegio supone vivir en el tiempo en que Dios acabará con el sufrimiento humano, un tiempo en el que demostrará que no es ningún ‘déspota, embustero, caprichoso ni verdugo’, como lo acusaba Nietzsche, sino que siempre es amoroso, sabio y justo en el ejercicio de su poder absoluto. Chúng ta tuyệt đối tin tưởng nơi quyền thống trị của ngài. Thật là một đặc ân được sống vào thời kỳ Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự đau khổ của loài người, và cho thấy rằng ngài không phải là một “bạo chúa, thần gian dối, thần bịp bợm và thần hành quyết”, như Nietzsche đã buộc tội ngài, nhưng ngài lúc nào cũng yêu thương, khôn ngoan và công bằng trong việc thi hành uy quyền tuyệt đối! |
Los infractores se enfrentarán al verdugo. Những kẻ vi phạm sẽ bị xử tử. |
Pero lo que no entiendes es que tú alimentaste al verdugo que un día vendrá por ti. Nhưng ngươi không hiểu được, chính ngươi nuôi dưỡng những người rồi sẽ tìm đến ngươi. |
Pero en casa era además juez, jurado y verdugo. Nhưng ở nhà ổng vừa là thẩm phán, vừa là bồi thẩm đoàn và vừa là đao phủ thủ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdugo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới verdugo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.