verdadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdadero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ verdadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thật, có thật, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdadero

thật

adjective

Los profetas con frecuencia hacen resaltar conceptos verdaderos por medio de la repetición.
Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại.

có thật

adjective

Hay dos principios que deseo recalcar de este relato verdadero.
hai nguyên tắc mà tôi muốn nhấn mạnh từ câu chuyện có thật này.

thật sự

adjective

Para que esto funcione, no puedes revelar tu verdadera identidad a nadie.
Giờ để chuyện này thành công, anh không được cho ai biết danh tính thật sự của mình.

Xem thêm ví dụ

—¿Preferís ser colgada bajo vuestro verdadero nombre, Milady?
- Bà thích được treo cổ dưới cái tên thật hơn không, Milady?
En ese nuevo mundo, la sociedad humana adorará de forma unida al Dios verdadero.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
15 El rescate, no una idea nebulosa de que un alma sobrevive a la muerte, es la verdadera esperanza para la humanidad.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
Por lo tanto, solo puedes experimentar verdadera felicidad si satisfaces esas necesidades y sigues “la ley de Jehová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Hoy puedo decir que el Evangelio es verdadero, ya que he logrado saberlo por mí mismo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Algún día, todos los habitantes del planeta seremos hermanos y estaremos unidos en la adoración del Dios verdadero y Padre de cada uno de nosotros.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Gracias a sus enseñanzas, millones de cristianos verdaderos ya disfrutan de una vida mejor.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
¿Qué muestra que tanto en la antigüedad como ahora los cristianos verdaderos han sido notables por su amor?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Para nosotros, el relato sigue siendo de interés, pues subraya las bendiciones que se derivan de obedecer al Dios verdadero y las consecuencias de desobedecerle.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
6 El 10 de abril se pronunciará en la mayoría de las congregaciones el discurso especial titulado “La religión verdadera satisface las necesidades de la sociedad humana”.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
¡Con cuánta belleza describe esta composición de David a Jehová como el Dios verdadero, aquel que merece nuestra confianza absoluta!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
16 Actuar o vestirse de manera provocativa no realza la verdadera masculinidad o feminidad del hombre o la mujer, del muchacho o la muchacha, y desde luego no honra a Dios.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
9. a) ¿Qué proclamación surgirá, y por qué no participarán en ella los cristianos verdaderos?
9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó?
Digamos que, por accidente entró alguien que no es un verdadero héroe.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
“Trampolín para alcanzar la fe verdadera
‘Bàn đạp để vươn tới đức tin thật
Cuando sabemos que el Libro de Mormón es verdadero, seguidamente sabemos que José Smith fue en verdad un profeta y que él vio a Dios el Eterno Padre y a Su Hijo Jesucristo.
Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
A los editores de esta revista les complacerá ayudarle a conocer al verdadero Jesús.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
13 Las reformas de Ezequías y Josías guardan un paralelo con la maravillosa restauración de la adoración verdadera ocurrida entre los verdaderos cristianos desde la entronización de Jesucristo, en 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Ponen en duda las cosas que ya pensamos verdaderas, ¿sí?
Chúng là những câu mà nghi vấn những điều mà chúng ta cho là luôn đúng.
Así que el verdadero temor afecta profundamente a las ciudades grandes y los suburbios donde vive la gente acomodada.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
* ¿Qué creen que significa: “preguntar a Dios... con un corazón sincero, con verdadera intención” (Moroni 10:4)?
* Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) nghĩa là gì?
Después que Jehová demostró su poder, el pueblo exclamó: “¡Jehová es el Dios verdadero!”
Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!”
Una metáfora, no es ni verdadera ni falsa en un sentido común.
Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào.
El saber que el Evangelio es verdadero es la esencia de un testimonio.
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.