veiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veiller trong Tiếng pháp.

Từ veiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là thức, giữ, trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veiller

thức

verb

Sa mère et moi n’avons cessé de veiller dans la salle d’attente voisine.
Mẹ của nó và tôi thức trắng đêm trong phòng chờ đợi gần đó.

giữ

verb

Des forces de maintien de la paix ont été envoyées pour veiller au respect des engagements.
Một số quốc gia đã gửi lực lượng gìn giữ hòa bình để thi hành những hiệp định như thế.

trực

verb

Xem thêm ví dụ

” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
À moins que vous ayez autorisé votre compte à continuer de diffuser les annonces concernées, les annonces créées jusque-là seront mises en veille pour éviter qu'elles ne soient diffusées sans suivi.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
Le fait que Jéhovah a veillé à ce qu’Habacuc mette par écrit ses inquiétudes nous enseigne une leçon importante : nous ne devons pas avoir peur de le prier au sujet de nos inquiétudes et de nos doutes.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Environ 150 personnes ont assisté à une veillée tenue place Pouchkine à Moscou, 9 jours environ après le meurtre, selon la tradition orthodoxe russe.
Khoảng 150 người đã tới dự "buổi tối canh thức" (vigil) được tổ chức ở Quảng trường Pushkin tại Moskva theo truyền thống Chính Thống giáo Nga khoảng 9 ngày sau khi Estemirova bị sát hại.
Si l'état de votre site correspond à "Échec", le filtrage des annonces est mis en veille pendant le traitement de votre première ou deuxième demande.
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
Ainsi, le collège des anciens dans son ensemble présente toutes les qualités nécessaires pour veiller correctement sur la congrégation de Dieu.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Évoquez un ou deux domaines auxquels la congrégation devra veiller durant la nouvelle année de service.
Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới.
Des serviettes mouillées et sales sur le sol, le room service de la veille qui pue.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
La veille de l’inauguration, il a même travaillé toute la nuit pour que la salle soit prête le lendemain matin.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
À la différence de la veille, la journée était belle et ensoleillée.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
À mon tour, de veiller.
Cứ như đã được hẹn giờ vậy.
Personnaliser l' écran de veille
Tùy chỉnh bảo vệ màn hình
Et Henry Eyring eut la confirmation, ce que je sais également, que le prophète, en tant que président de la prêtrise, est inspiré de Dieu pour veiller sur les serviteurs du Seigneur et les appeler.
Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ.
Nous devrions aider pareillement de nos jours ceux qui recherchent la vérité et veiller attentivement à toujours bien manier la parole de vérité.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
L’évêque raconte : « Nous avons veillé à ce qu’Alex soit occupé.
Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn.
J'ai veillé sur lui du mieux que j'ai pu.
Chăm sóc cậu ấy tốt nhất có thể.
Et Fildes était tellement fasciné par le médecin qui est resté à veiller à côté du lit deux, trois nuits durant, qu'il a décidé d'essayer de dépeindre le médecin de notre temps - presque un hommage à ce médecin.
Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.
Luc 2:8-14 décrit ce qui se passe ensuite : “ Il y avait aussi dans ce même pays des bergers qui vivaient en plein air et qui, la nuit, passaient les veilles à surveiller leurs troupeaux.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
Dieu veille sur nous
Thượng Đế Trông Nom Chúng Ta
Le président doit notamment veiller à ce qu’elle débute et finisse à l’heure, et donner des conseils à ceux qui ont des devoirs d’élèves.
Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên.
La veille de Pâques, que nos pensées se tournent vers celui qui a expié nos péchés, qui nous a montré la manière de vivre, de prier et qui a démontré, par ses actes, comment nous pouvions faire de même.
Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy.
Ils devaient veiller à ce que leur personne ne devienne jamais plus importante que la sanctification du nom de Jéhovah.
Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va.
À la veille de l'élection présidentielle américaine, le Président Baldwin est assassiné à l'aide d'un engin explosif alors que son cortège quittait la Maison-Blanche.
Vào đêm trước của cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, Tổng thống Baldwin bị ám sát bằng một thiết bị nổ khi đoàn xe của ông đang rời khỏi Nhà Trắng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.