faire attention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire attention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire attention trong Tiếng pháp.
Từ faire attention trong Tiếng pháp có các nghĩa là coi chừng, cẩn thận, có ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire attention
coi chừngadjective Si tu vas dans la forêt, fais attention aux ogres mangeurs d'hommes ! Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó! |
cẩn thậnadjective J'ai nettoyé la plupart des bouts de verre, mais fais attention quand tu marches. Em đã làm sạch mảnh vỡ, nhưng anh vẫn phải cẩn thận dưới chân đấy. |
có ýadjective |
Xem thêm ví dụ
Krishnamurti : Ou de faire attention au feu, ou de taquiner un chien qui pourrait me mordre... KRISHNAMURTI: Hay hãy cẩn thận với lửa, hãy cẩn thận khi chọc con chó mà có lẽ cắn bạn, và vân vân. |
Soulignez l’importance de faire attention à la façon dont le Livre de Mormon témoigne de Jésus-Christ. Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào. |
C'est un pingouin qui braie, pour vous dire qu'il est important de faire attention aux pingouins. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
Mon expérience avec mes cousins m’a appris à faire attention aux signes des temps. Kinh nghiệm của tôi với các anh em họ của tôi đã dạy cho tôi phải chú ý đến những dấu hiệu của thời kỳ chúng ta. |
Tu dois donc faire attention à tes fesses, tout en les faisant sentir comme une vedette Đó là lí do cậu phải cẩn thận trong khi, trong lúc đó, cậu phải cho họ cảm thấy họ là ngôi sao |
En fait, je ne pouvais pas faire attention à ce genre de détail. Tôi e rằng tôi không có chú ý đến điều đó trong một thời gian. |
Entre-temps, tu devrais faire attention. Còn từ giờ tới lúc đó, ngươi nên cẩn thận. |
Pourquoi devrions- nous faire attention lorsque nous usons de notre pouvoir? Tại sao chúng ta cần cẩn thận đề phòng khi sử dụng quyền hành? |
Selon Jésus, à qui ses disciples devaient- ils ‘ faire attention ’, et pourquoi ? Trước khi bảo các môn đồ phải tỉnh thức, Chúa Giê-su khuyên họ điều gì và tại sao? |
Paul a exhorté les anciens à faire attention « à tout le troupeau ». Phao-lô khuyên những anh em là trưởng lão hãy ‘cẩn thận giữ cả bầy’. |
Tu dois faire attention. Cậu cần phải cẩn thận. |
Tu devrais faire attention, David. Tôi sẽ rất cẩn thận đấy, David. |
Tu devrais faire attention à ne pas attraper froid. Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh. |
Vous avez parfois envie de crier : ‘ Est- ce qu’on ne peut pas faire attention à moi ? Lúc ấy, có lẽ bạn muốn hét lên: “Tôi là tôi! |
* Que faut-il faire pour « prêter l’oreille », « se tenir » et « faire attention » à la parole de Dieu ? * Chúng ta cần phải làm gì để ′′nghe theo,′′ ′′giữ vững,′′ và ′′chú tâm′′ đến lời của Thượng Đế? |
Je dois faire attention à la fabrication et à la distribution. Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối. |
Elle semblait en extase et ne parut pas même faire attention à ce qui se passait autour delle. Nàng làm như đang đê mê ngây ngất và không còn chú ý đến những gì diễn ra xung quanh nữa. |
Il faut malgré tout faire attention. Dù thế, bạn cũng phải cẩn thận. |
Nous devons faire attention au « piège de la tolérance » afin qu’il ne nous capture pas. Chúng ta cần phải cẩn thận đối với “cái bẫy khoan dung” để không bị sa vào trong đó. |
Mes camarades, faire attention, nous devons opprimer convenable Tham gia đi khiếu kiện, biểu tình, ký đơn tập thể... thì nó là cái gì ì ì? |
» Nous devons faire attention car les excuses peuvent nous empêcher de progresser. Chúng ta cần phải cẩn thận vì những lý do bào chữa có thể ngăn cản sự tiến bộ của chúng ta. |
Tu devrais faire attention à ce que tu dis, petit. Anh phát ngôn bừa bãi quá đó, con trai. |
Ne devrais- tu pas faire attention à de telles tendances ? Chẳng phải chúng ta nên đề phòng khuynh hướng ấy sao? |
À quoi nous faut- il faire attention quand nous discutons avec le proclamateur qui nous accompagne ? Khi tham gia thánh chức, tại sao chúng ta nên cẩn thận về việc trò chuyện? |
La sœur de la Société de Secours a dû leur recommander de faire attention et prodiguer des encouragements. Một chị trong Hội Phụ Nữ có thể nhắc nhở họ là phải cẩn thận và khuyến khích họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire attention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire attention
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.