faire chier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire chier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire chier trong Tiếng pháp.
Từ faire chier trong Tiếng pháp có các nghĩa là trêu tức, ỷ eo, ỉ eo, hút, làm ... tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire chier
trêu tức
|
ỷ eo
|
ỉ eo
|
hút(blow) |
làm ... tức giận
|
Xem thêm ví dụ
Au lieu d'aller se faire chier avec Coach Merde-Merde. Để thay cho việc tập bóng của chúng ta ở chỗ khốn đó với huấn luyện viên Chết-Tiệt. |
S'il y a quelqu'un qu'il faut pas faire chier, c'est Whip. Nếu có người mà anh không muốn gây thù chuốc oán, thì là Whip đấy. |
Vous ne pensez qu'à me faire chier. Mỗi thằng chúng mày, câm mồm vào! |
Ou vous venez de compromettre une enquête et de faire chier un de vos supérieurs. Hay cậu vừa làm hỏng cuộc điều tra và làm một sĩ quan cao cấp tức giận muốn chết? |
Va faire chier quelqu'un d'autre. Ra chỗ khác mà quấy rối. |
Et je me suis dit: " Oh mon Dieu, on va se faire chier. " Và tôi nói, " Ồ Chúa ơi, chắc là nó sẽ tệ lắm đây. " |
" Et je me suis dit : " Oh mon Dieu, on va se faire chier." Và tôi nói, "Ồ Chúa ơi, chắc là nó sẽ tệ lắm đây." |
" Et bien, " dit- il, " Pour faire chier un Anglais le plus vite possible, rien de tel que la vision du général Washington. " " Chà, " anh nói " không gì làm bọn Anh đi ngoài nhanh hơn tướng G. Washington được. " |
Si ce n'était pas de ta faute, Sharice, et qu'il s'était juste enfui, pourquoi t'es-tu enfuie toi aussi, à nous faire chier pendant 12 heures pour retrouver ton gros cul? Nếu đó chỉ hoàn toàn là 1 tai nạn, Sharice, nếu đó không phải là lỗi của mày, và nó tự chạy đi mất, thế thì tại sao mày lại bỏ trốn, báo hại tụi tao mất 12 tiếng đi tìm cái thây phì lũ của mày'? |
Et voilà les jours merveilleux de la Bataille d'Angleterre en 1940, quand ce Messerschmitt ME 109 fait irruption dans la Chambre des communes bourdonne et circule, rien que pour faire chier Churchill, qui est là en bas quelque part. Đây là những ngày huy hoàng của cuộc chiến tranh ở Anh vào năm 1940, khi mà biệt đội Messerschmitt ME109 xông vào Hạ Viện Anh và chạy vòng quanh, chỉ để chọc tức Churchill đang lẩn tránh đâu đó. |
Le Tai Chi pour faire du pain est une idée sensationnelle. Dùng Công phu Thái Cực Quyền để làm bánh bao thật là 1 ý tuyệt vời. |
Le Tai Chi pour faire du pain est une idée sensationnelle. Dùng Nội công Thái Cực Quyền để làm bánh bao thật là 1 ý tuyệt vời. |
Je ne vais pas me faire chier ici. Tao éo có giỡn đâu. |
Celui qu'il faut pas faire chier. Tao là người mà mày không muốn dây dưa đâu. |
Tu vois, tu commence à me faire chier maintenant. Bác à, bác chỉ lấy cháu làm trò cười thôi. |
Tu sais, j'ai eu un frère plus jeune, et, euh, il avait ce talent pour me faire chier. Anh biết đấy, tôi có một đứa em trai, và nó rất thích chọc cho tôi nổi cáu. |
Faut que je la récupère, ou Mike Fagle va me faire chier. Tớ phải lấy lại, nếu không Mike Fagle sẽ cho tớ 1 trận mất. |
Vous allez me faire chier pour 10 000 dollars? Vậy ông tính hất tôi chỉ vì 10 ngàn đô à? |
Tu veux me faire chier la-dessus? Anh muốn chơi tôi vụ này à? |
S.H.I.E.L.D. de ne pas l'ennemi, et vous avez certainement ne veulent pas faire chier le jeune agent Johnson ici. S.H.I.E.L.D. không phải kẻ địch, và mấy người chắn hẳn không muốn làm bực mình đặc vụ Johnson trẻ tuổi ở đây. |
" J'arrive pas à croire que je reviens dans ce trou perdu pour aller faire chier des putains de Marines. " Không thể tin được mình đang quay lại cái chốn khỉ gió này để đối đầu với mấy thằng cha Thủy quân lục chiến. " |
Je bosse pour ce type, David Harken, qui est en train de me faire chier pour 2 mn de retard. Tôi làm cho gã này, David Harken kẻ đang lên lớp cho tôi về việc đến trễ hai phút. |
J'ai besoin de chier putain, et j'ai pas de place pour le faire. Khốn kiếp tao muốn ỉa, mà tao không tìm ra chỗ nào, thằng kia. |
Mais nous, on devait faire du porte-à-porte et interroger des gens qui envoient chier les flics. Còn chúng tôi, thì phải gõ cửa từng nhà, hỏi han những người đéo bao giờ nhả cho cớm cái cứt gì. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire chier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire chier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.