ve trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ve trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ve trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ve trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thấy, nhìn, trông, xem, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ve

thấy

(see)

nhìn

(see)

trông

(see)

xem

(see)

xem xét

(see)

Xem thêm ví dụ

Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
No se ve la placa, ¿cómo vamos a probar esto?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Ve adonde mejor te parezca.
Cứ chọn nơi em cần nhé.
No seas caballeroso, ve directo a sus malditos huevos.
Vậy còn gì là nam tử hán.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Ve adentro.
Leo lên đi.
Como se ve, Jesús existió en el cielo antes de venir a la Tierra.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
Si no se obtiene una impresión con un resultado (por ejemplo, si el resultado aparece en la tercera página de resultados de búsqueda, pero el usuario solo ve la primera), su posición no se registra en asociación con la consulta.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
¿Ve alguna cosa ahora?
Giờ ông có thấy gì không?
¿Qué ve Rachel en este tipo?
Rachel thấy gì ở cái gã hâm này nhỉ?
De repente uno oye al grupo de 100 hombres de Gedeón tocar sus cuernos, y los ve destrozar los grandes jarrones de agua que han llevado consigo.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
11 Como se ve, un cuerpo de ancianos es una entidad bíblica en la cual el total representa más que la suma de sus partes.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Ve al hospital.
Tới bệnh viện đi.
Después de que termine el video, verán una ventana que se ve como esta y que pueden usar para escribir y ejecutar código en Python.
Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python.
Ve a la esquina y encontrarás la respuesta.
Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời.
Se ve en el paisaje urbano en todo el mundo: Houston, Guangzhou, Frankfurt, donde se ve el mismo ejército de robots de acabado brillante erguido hacia el horizonte.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
□ ¿Qué contraste se ve entre la actitud de los papas y la que desplegaron Pedro y un ángel?
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
Pues ve a decírselo a todos.
Vậy mày hãy giải thích mọi người.
Ve por comestibles para el desayuno.
Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.
Si ve dicho mensaje, le recomendamos que vuelva a introducir los datos bancarios para asegurarse de que no se haya cometido ningún error de escritura.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Como se ve, algo anda mal en la confesión como la practican algunos.
Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành.
¡ Ve y que tengas una aventura!
Phiêu lưu vui con nhé.
52 Y dijo al primero: Ve y trabaja en el campo, y en la primera hora vendré a ti, y verás el gozo de mi semblante.
52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta.
¡ Ve a tu cuarto!
Về phòng con mau!
Nadie me mira y ve gracia.
Không ai nhìn ta và thấy khoan dung cả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ve trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới ve

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.