vega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vega trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sao chức nữ, Sao Chức Nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vega
sao chức nữnoun |
Sao Chức Nữproper (Vega (estrella) |
Xem thêm ví dụ
En la actualidad, la familia Vega procura mantener un programa de higiene mental por el bien de todos, pero especialmente por el de su hijo. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
El verano siguiente el Vega quedó libre y consiguió llegar a Yokohama, en Japón. Tháng 7 năm sau, tàu Vega được giải phóng khỏi băng, và tiếp tục cuộc hành trình tới Yokohama, Nhật Bản. |
«Luka» es una canción grabada por Suzanne Vega y publicada como sencillo en 1987. "Luka" là một bài hát được viết và thu âm bởi Suzanne Vega, phát hành dưới dạng đĩa đơn vào năm 1987. |
La primera edición tuvo lugar el 17 de marzo de 1987 en el Teatro Lope de Vega de Madrid. Buổi lễ trao giải lần đầu diễn ra ngày 16.3.1987 tại nhà hát Teatro Lope de Vega, Madrid. |
Tienes la fuerza de caracter que Vega necesita desesperadamente, Claire. Con có sức mạnh tính cách |
Estaba protegiendo Vega de otro ataque de un bola ocho. Anh vừa bảo vệ Vega khỏi một cuộc tấn công khác. |
En efecto, las noticias que consigna el Inca Garcilaso de la Vega refieren que el territorio de los chachapoyas era tan extenso que le "pudiéramos llamar reino porque tiene más de cincuenta leguas de largo por veinte de ancho, sin lo que entra hasta Moyobamba que son treinta leguas de largo ". Garcilaso de la Vega ghi chép rằng khu vực Chachapoya vô cùng rộng lớn, đến nỗi "ta có thể dễ dàng gọi vùng đất này là một vương quốc bởi nó dài hơn 50 lý, rộng hơn 20 lý, chưa kể đến con đường dài khoảng 30 lý dẫn tới Muyupampa". von Hagen, Adriana. |
COMENZABA un día como cualquier otro para los Vega. ĐÓ LÀ một buổi sáng bình thường như mọi ngày trong gia đình Johnson. |
Vega no está preparada. Cả Vega đều chưa sẵn sàng. |
Vega necesita niños. Vega cần lũ trẻ con. |
Por ejemplo, cuando la familia Vega se hallaba totalmente absorta en los problemas de Javier, los hermanos de la congregación de testigos de Jehová del lugar ayudaron a Alicia brindándole mayor atención. Chẳng hạn khi gia đình Johnson phải dồn hết sức lo cho Matt, những người bạn của họ trong hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va đã bù đắp sự quan tâm cho Amy. |
La gente de Vega se morirá de hambre. Người dân Vega sẽ chết đói. |
Vega tiene la capacidad de crear una bomba catastrófica. Vega có khả năng tạo một quả bom khủng khiếp. |
En 2011, protagonizó la nueva versión de Filipinas de Maria la del Barrio como Luis de la Vega. Năm 2011, anh đóng vai chính trong phim làm lại Maria La Del Barrio vai Luis de la Vega. |
El 28 de septiembre de 1878, durante la expedición en que el explorador y geólogo finlandes Adolf Erik Nordenskiöld recorrió por primera vez en la historia toda la ruta del Nordeste, el vapor Vega quedó atascado en el hielo en el mar de Chukotka. Vào ngày 28 tháng 9 năm 1878, trong thời gian diễn ra chuyến thám hiểm của Adolf Erik Nordenskiöld để lần đầu tiên trong lịch sử con người đã vượt qua toàn bộ chiều dài của hành lang Đông Bắc, tàu thủy động cơ hơi nước Vega bị mắc kẹt trong lớp băng dày của biển Chukotka. |
Conoce Vega mejor que nadie. Cậu ta biết rõ Vega hơn bất kỳ ai. |
¿Tienes algo en contra de Vega? Ngươi định chống lại Vega? |
El Lockheed Vega fue un monoplano construido por la Lockheed a partir de 1927. Lockheed Vega là một loại máy bay chở khách/vận tải do hãng Lockheed bắt đầu chế tạo vào năm 1927. |
Renunciaré a dirigir Vega. Ta đang mất dần quyền thống trị Vega. |
Hoy, Gabriel está alentando una guerra contra Vega. Gabriel đã tuyên chiến với Vega. |
Limita con los municipios de Huétor Vega, Cenes de la Vega, Pinos Genil, Güéjar Sierra, Dílar, La Zubia y Cájar. Các đô thị giáp ranh: Huétor Vega, Cenes de la Vega, Pinos Genil, Güéjar Sierra, Dílar, La Zubia và Cájar. |
Desgraciadamente, hay una influencia destructiva en Vega. có một ảnh hưởng gây rắc rối ở Vega. |
No tomará mucho tiempo para restaurar la energía en Vega. Sẽ không lâu để phục hồi Vega đâu |
Es el pueblo de Vega. Là mọi người dân Vega. |
¿Por qué dejaría Vega? Tại sao tôi lại rời Vega chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vega
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.