vase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vase trong Tiếng Anh.

Từ vase trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình, lọ, bình hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vase

bình

noun (container used mainly for displaying flowers)

The vase she broke is my aunt's.
Bình hoa mà nó làm bể là của dì tôi.

lọ

noun (container used mainly for displaying flowers)

I can't put three stems in a vase without it looking like a funeral.
Trừ khi giống như đám tang, không thì tôi chẳng cắm nổi đến 3 bông hoa vào lọ.

bình hoa

noun

The vase she broke is my aunt's.
Bình hoa mà nó làm bể là của dì tôi.

Xem thêm ví dụ

Others steal everything—vases, ashtrays, even toilet paper and sugar!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
The statues, reliefs, mosaics, and paintings on terra-cotta vases exhibited in the Colosseum offered snapshots of them.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Move these vases as well.
Mang cái bình kia đi luôn
As part of Boulton's efforts to market to the wealthy, he started to sell vases decorated with ormolu, previously a French speciality.
Là một phần trong những nỗ lực của Boulton để tiếp thị cho những người giàu có, ông bắt đầu bán những chiếc bình trang trí bằng đồng thiếp vàng, trước đây là một đặc sản của Pháp.
Northern League clubs now compete for the FA Vase.
Vì vậy hiện tại các câu lạc bộ ở Northern League thi đấu tại FA Vase.
Four clubs from the previously-named Premier Division had the distinction of being the lowest-ranked clubs, and only ones outside the NLS, accepted for the 2006–07 FA Vase.
4 đội từ hạng đấu được đặt tên trước đây, Premier Division, bị phân biệt nhưng là các câu lạc bộ bị đánh giá thấp nhất, và là những đội bóng duy nhất ngoài NLS, được phép tham gia FA Vase mùa giải 2006–07.
This body could imitate the colour and shapes of Etruscan or Greek vases which were being excavated in Italy.
Thân này có thể bắt chước màu sắc và hình dạng của những chiếc bình Etruscan hoặc Hy Lạp đang được khai quật ở Ý.
More recently the club beat a number of Premier Division sides in the revamped league cup. this includes the record win, 7–0 against Wellingborough Town whilst in 1995–96 they won 1–0 away to Premier Division Champions and FA Vase quarter-finalists Raunds Town and have twice reached the semi finals of the competition.
Gần đây CLB đã đánh bại một số đội ở Premier Division trong một giải đấu League Cup được cải tiến lại, bao gồm cả trận thắng đậm nhất, 7–0 trước Wellingborough Town trong khi ở mùa giải 1995–96 họ giành chiến thắng 1–0 away trước đội đương kim vô địch Premier Division và lọt vào tứ kết FA Vase là Raunds Town và 2 lần vào đến bán kết của giải đấu này.
Wedgwood fully realised the value of such a lead and made the most of it by giving his pottery the name of its patron: Queensware, Royal Pattern, Russian pattern, Bedford, Oxford and Chetwynd vases for instance.
Wedgwood hoàn toàn nhận ra giá trị của một khách hàng tiềm năng như vậy và tận dụng tối đa nó bằng cách đặt cho đồ gốm của mình tên của người bảo trợ của nó: ví dụ như: Đồ gốm của Nữ hoàng (Queensware), Hoa văn Hoàng gia, Hoa văn Nga, Bedford, bình hoa Oxford và Chetwynd.
In ancient Greece many vases bore the signatures of both the potter and the decorator.
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí.
In the young man’s last visit with the doctor, he looked at his old drawing of the vase with the crack in it and said, “That picture of me is not finished.”
Trong lần cuối đi khám bác sĩ, anh đã nhìn vào bản vẽ cũ của mình về cái bình với vết nứt và nói: “Bức hình đó của tôi chưa được hoàn tất.”
The accompanying inscription reads: “The tribute of Jehu (Ia-ú-a), son of Omri (Hu-um-ri); I received from him silver, gold, a golden saplu-bowl, a golden vase with pointed bottom, golden tumblers, golden buckets, tin, a staff for a king, (and) wooden puruhtu [the meaning of the latter word being unknown].”
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
So he's having to arrive at two exactly matched vases of this kind.
Tức là, ông ấy phải tạo ra 2 cái bình hoàn toàn giống nhau.
Which ends up being heard as the main beat is not a precise rule, but like the famous Rubin's vase, can be reversed depending on cultural perception.
Phách cuối được xem như phách chính không phải là một quy tắc chính xác, nhưng giống cái lọ nổi tiếng của Rubin, nó có thể được đảo lại dựa trên nhận thức văn hóa.
When the job was done, I put the flowers in the vase and sat down to keep you company for a while.
Khi xong việc, cháu cắm bó hoa hướng dương mua ngoài cổng nghĩa trang vào bình và ngồi xuống cạnh bà một lúc.
Like a precious vase, trust is easy to smash but difficult to mend.
Lòng tin tưởng giống như một cái bình quý, dễ vỡ nhưng khó hàn gắn.
I can't put three stems in a vase without it looking like a funeral.
Trừ khi giống như đám tang, không thì tôi chẳng cắm nổi đến 3 bông hoa vào lọ.
According to an ancient poem, Ebla was “shattered like a ceramic vase.”
Theo lời một bài thơ cổ, Ebla đã “vỡ tan như một bình gốm”.
In 1978 Blue Star became the first Wearside League club to reach the final of the FA Vase, and went on to win the trophy, the start of a run of success which would ultimately see them progress much higher up the non-league ranks.
Năm 1978 Blue Star trở thành đội bóng đầu tiên của Wearside League vào chung kết FA Vase, và giành chức vô địch, khởi đầu này chứng kiến sự vươn lên vượt bậc về cấp độ.
She's the empty vase!
Cô ấy là cái bình trống rỗng!
Sandblasting a porcelain vase, which will then be treated chemically, and ends up like an age-old antique.
Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy.
The club have entered the FA Vase since 2002–03, with their best performance coming in 2003–04 when they reached the Third Round (last 64).
Câu lạc bộ tham dự FA Vase từ mùa giải 2002–03, thành tích tốt nhất đến từ 2003–04 khi vào đến Vòng 3 (64 đội mạnh nhất).
He drew a simple sketch of a vase.
Anh phác họa đơn sơ một cái bình.
The team competed in the FA Vase in every season, their best run being in 1991–92 when they got to the third round.
Đội bóng tham dự FA Vase đều đặn mỗi mùa, thành tích tốt nhất là ở mùa giải 1991–92 khi vào đến Vòng 3.
Vase, vase?
Bình, vại à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.