varnish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varnish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varnish trong Tiếng Anh.
Từ varnish trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơn dầu, véc ni, đánh véc ni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varnish
sơn dầuverb Today, mastic is found in varnishes that protect oil paintings, furniture, and musical instruments. Ngày nay, mát-tít được dùng trong véc-ni bảo vệ tranh sơn dầu, đồ gỗ, và nhạc cụ. |
véc niverb One day my father assigned me to varnish a wooden floor. Một ngày nọ, cha tôi giao cho tôi nhiệm vụ đánh véc ni cái sàn nhà bằng gỗ. |
đánh véc niverb One day my father assigned me to varnish a wooden floor. Một ngày nọ, cha tôi giao cho tôi nhiệm vụ đánh véc ni cái sàn nhà bằng gỗ. |
Xem thêm ví dụ
This is why works on paper are never, or should never, be varnished. Mục đích vẽ tranh lên hang động thì không rõ hoặc sẽ không bao giờ người ta rõ được để làm gì. |
The old coffin varnish. Cái quan tài cũ đã không còn. |
Hales varnishes a floor until he gets himself stuck in a corner (24). Hales đánh véc ni sàn nhà cho đến khi ông tự làm cho mình bị kẹt lại trong một góc nhà (24). |
I still have to varnish it. Anh còn phải đánh verni nữa. |
It's my fault, really, because the couch is where we keep the varnish. Đó là lỗi của tớ vì ghế salon là nơi tụi tớ thường quét sơn lên. |
Mastic varnish was used to protect and preserve photographic negatives. Kẹo cao su Mastic được sử dụng để bảo vệ và giữ gìn bản âm của các bức ảnh. |
The OWL 2 translation of the vocabulary of X3D can be used to provide semantic descriptions for 3D models, which is suitable for indexing and retrieval of 3D models by features such as geometry, dimensions, material, texture, diffuse reflection, transmission spectra, transparency, reflectivity, opalescence, glazes, varnishes, and enamels (as opposed to unstructured textual descriptions or 2.5D virtual museums and exhibitions using Google Street View on Google Arts & Culture, for example). Các OWL 2 bản dịch của từ vựng của X3D có thể được sử dụng để cung cấp giới thiệu ngữ nghĩa cho các mô hình 3D, đó là thích hợp cho việc lập chỉ mục và tìm kiếm các mô hình 3D bằng các tính năng như hình học, kích thước, vật liệu, kết cấu, phản xạ khuếch tán, phổ truyền, tính minh bạch, độ phản chiếu, màu trắng đục, men, vecni và men (trái ngược với mô tả văn bản phi cấu trúc hoặc các bảo tàng và triển lãm ảo 2.5D bằng Google Street View trên Google Arts & Culture, chẳng hạn). |
Today, mastic is found in varnishes that protect oil paintings, furniture, and musical instruments. Ngày nay, mát-tít được dùng trong véc-ni bảo vệ tranh sơn dầu, đồ gỗ, và nhạc cụ. |
Examination of the surface of rocks by laser beamed from the Mars Exploration Rover have shown a surface film that resembles the desert varnish found on Earth although it might just be surface dust. Nghiên cứu các đá trên bề mặt bằng các tia laser của tàu thăm dò Mars Exploration Rover cho thấy bề mặt này là tập hợp nhẵn của các dạng giống như trên Trái Đất mặc dù nó có thể chỉ là lớp bụi bề mặt. |
Even if you have to walk across a newly varnished floor, it is worth it. Ngay cả các anh chị em phải bước ngang qua một sàn nhà mới vừa đánh véc ni xong, thì rất đáng bõ công để làm như vậy. |
This diabolical varnish. Dầu bóng không hợp tí nào. |
The floor is hardwood, like a pro-basketball court, only without any painted lines and with a lighter varnish. Nền nhà lát loại gỗ cứng, như sân bóng rổ chuyên nghiệp, chỉ khác là không có vạch sơn và lớp véc-ni sáng hơn. |
Exceeding this time-frame will introduce harmful varnishes, etc. into equipment designed to operate with these products, i.e. a gasoline lawn mower that has not been properly winterized could incur damage that will prevent use in the spring, and require expensive servicing to the carburetor. Vượt quá khung thời gian này sẽ giới thiệu vecni có hại , v.v. vào thiết bị được thiết kế để hoạt động với các sản phẩm này, tức là máy cắt cỏ chạy xăng chưa được đông đúng cách có thể phải chịu thiệt hại sẽ ngăn chặn việc sử dụng vào mùa xuân và đòi hỏi phải bảo dưỡng đắt tiền cho bộ chế hòa khí. |
I want complete LIGs, a resonance test, mass specs and let's get some varnish samples all to the lab, okay? Tôi muốn kiểm tra toàn diện, thử độ vang, âm phổ và hãy lấy ít vernie mẫu tới phòng thí nghiệm, được không? |
We still have this varnish that doesn't configure but we run some comparison tests and see if this is the source of the copy. Chỉ còn vấn đề nước vernie này không khớp, nhưng chúng ta có thể làm một phép thử so sánh để coi cái này có phải là mẫu vật gốc hay không. |
Like repentance, turning around and walking across a newly varnished floor means more work—a lot of resanding and refinishing! Giống như sự hối cải, việc quay người lại và bước đi ngang qua sàn nhà đã được đánh véc ni rồi có nghĩa là phải làm việc—phải đánh bóng bằng giấy cát và đánh véc ni sàn nhà lại! |
Spray over the entire motorcycle: plastics, fairings, paint, varnish, metallic parts... Phun lên toàn bộ bề mặt xe: nhựa, mặt nạ, sơn, vec- ni, bộ phận kim loại. |
Nevertheless, applications of varnish made to the painting had darkened even by the end of the 16th century, and an aggressive 1809 cleaning and revarnishing removed some of the uppermost portion of the paint layer, resulting in a washed-out appearance to the face of the figure. Tuy thế, việc sử dụng véc ni được làm cho bức tranh đã làm nó tối đi thậm chí ngay từ cuối thế kỷ 16, và một cuộc vệ sinh và tái phủ véc ni quá tay năm 1809 đã làm mất một số thành phần trên cùng của lớp sơn, khiến một số phần sơn trên mặt nhân vật bị tẩy mất. |
“In effect, it coats other fine qualities with a varnish of permanence. Quả thật, nó tô một lớp sơn lâu bền trên những đức tính tốt đẹp khác. |
Motul Moto Wash effectively removes all traces of the most ingrained dirt, protecting paints, metallic parts and varnish by leaving an anti- corrosive film. Motul Moto Wash hiệu quả đặc biệt trong việc loại bỏ tất cả dấu vết của bụi bẩn xâm nhập, bảo vệ bề mặt sơn, kim loại, vec- ni bằng công nghệ hình thành lớp màng chống ăn |
One day my father assigned me to varnish a wooden floor. Một ngày nọ, cha tôi giao cho tôi nhiệm vụ đánh véc ni cái sàn nhà bằng gỗ. |
Motul Carbu Clean is a carburettor cleaner specially developed to eliminate deposits and varnish on butterfly valves, bushels, jets, tanks, floats and venturis. Motul Carbu Clean là sản phẩm làm sạch bộ chế hòa khí, loại bỏ cặn bẩn trong van bướm, vít chỉnh, kim van, bình chứa, phao, ống khuếch tán. |
I sent you some varnish samples on Tuesday. Hôm thứ Ba tôi có gởi cho quý vị vài mẫu vernie. |
I'm using clamps and ropes and all sorts of materials, weights, in order to hold things in place before I varnish so that I can push the form before I begin, so that something like this can become a piece like this, which is just made from a single dictionary. Tôi sử dụng kẹp, dây thừng và các loại vật liệu, vật nặng, để giữ mọi thứ cố định trước khi sơn phết, để nó có thể giữ được hình dạng ban đầu để thứ như thế này có thể trở thành tác phẩm này đây, chỉ từ một quyển từ điển. |
Tulagi departed Guam on 21 February to conduct hunter-killer exercises in support of the assault on Iwo Jima before joining a task unit in "area Varnish" west of Iwo Jima on 1 March. Tulagi khởi hành từ Guam vào ngày 21 tháng 2 để tiến hành hoạt động tìm-diệt hỗ trợ cho cuộc tấn công chiếm đóng Iwo Jima, trước khi tham gia một đơn vị đặc nhiệm tại một vị trí về phía Tây Iwo Jima vào ngày 1 tháng 3. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varnish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới varnish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.