varicella trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varicella trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varicella trong Tiếng Anh.

Từ varicella trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh thuỷ đậu, bệnh thủy đậu, bỏng rạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varicella

bệnh thuỷ đậu

noun

bệnh thủy đậu

noun

Chickenpox is now preventable through the varicella vaccine .
Bệnh thủy đậu hiện đã có thể phòng tránh được nhờ vào vắc xin ngừa thủy đậu . .

bỏng rạ

noun

Xem thêm ví dụ

This is called latency and is a characteristic of the herpes viruses, including Epstein–Barr virus, which causes glandular fever, and varicella zoster virus, which causes chickenpox and shingles.
Đây gọi là trạng thái tiềm ẩn (latency) và là một đặc tính của các virus herpes, bao gồm virus Epstein-Barr, gây ra bệnh sốt tuyến, và virus varicella zoster, loại gây ra thủy đậu và zona.
* if your child had a severe allergic reaction to a previous dose of varicella vaccine
* nếu con bạn bị phản ứng dị ứng nặng với liều vắc-xin thủy đậu trước
The varicella vaccine prevents severe illness in almost all children who are immunized .
Vắc-xin thủy đậutác dụng ngăn ngừa được trường hợp bệnh nặng ở hầu hết trẻ em có tiêm chủng .
The varicella vaccine prevents severe illness in almost all children who are immunized .
Vắc-xin thủy đậu ngăn ngừa được bệnh nặng ở hầu hết trẻ em có tiêm chủng .
The varicella vaccine protects against chickenpox , a common and very contagious childhood viral illness .
Vắc-xin thủy đậutác dụng ngừa thủy đậu – một chứng bệnh do vi-rút thường thấy và rất hay lây lan của trẻ em .
Could be varicella.
Có thể là thủy đậu.
As you leave your first appointment , your health care provider will probably send you for a blood test to find out whether you are immunized against varicella , measles , mumps , and rubella , as well as to determine your blood type and Rh factor .
Khi bạn khám thai lần đầu tiên xong , bác sĩ sẽ có thể cho bạn làm xét nghiệm máu để phát hiện xem bạn có được gây miễn dịch với bệnh thuỷ đậu , sởi , quai bị , và sởi ru-bê-la chưa , đồng thời để xác định nhóm máu của bạn và nhân tố Rh .
Chickenpox is now preventable through the varicella vaccine .
Bệnh thủy đậu hiện đã có thể phòng tránh được nhờ vào vắc xin ngừa thủy đậu . .
Possible mild effects are tenderness and redness where the shot was given , fever , fatigue , and a varicella-like illness .
Có thể xảy ra tình trạng đau nhức nhẹ và nổi đỏ ở vùng tiêm , sốt , mệt mỏi , và bệnh giống như thuỷ đậu .
The varicella vaccine protects against chickenpox ( varicella ) , a common and very contagious childhood viral illness .
Vắc-xin thủy đậutác dụng ngừa thủy đậu – một chứng bệnh do vi-rút thường thấy và rất hay lây lan của trẻ em .
Another, more rare, example is the varicella zoster virus, which, although causing relatively mild infections in humans, can be fatal to the foetus and newborn baby.
Một ví dụ khác, hiếm hơn, là virus varicella zoster, loại mặc dù chỉ gây ra sự nhiễm bệnh tương đối nhẹ ở người, lại có thể gây tử vong với thai nhi và trẻ sơ sinh.
Varicella
Bệnh thuỷ đậu
Varicella ( chickenpox )
Bệnh thuỷ đậu
The varicella vaccine is given by injection between the ages of 12 and 15 months , followed by a booster shot at 4 to 6 years of age for further protection .
Vắc-xin thủy đậu được tiêm ở giai đoạn từ 12 đến 15 tháng tuổi và được tiêm nhắc lại từ 4 đến 6 tuổi để phòng tránh thêm cho bé .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varicella trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.