urgenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urgenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgenza trong Tiếng Ý.
Từ urgenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là khẩn cấp, sự cấp bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urgenza
khẩn cấpnoun Dobbiamo parlare subito con il sovrintendente per una questione di massima urgenza. Bọn tôi muốn nói chuyện với quản lí của anh ngay có chuyện vô cùng khẩn cấp. |
sự cấp báchnoun |
Xem thêm ví dụ
Ci saranno, purtroppo, dei solleciti, per creare un'atmosfera... di urgenza. Tôi e là sẽ có lời nhắc nhở... để tạo không khí khẩn cấp. |
E quando vediamo quelli con cui studiamo la Bibbia fare progresso e cominciare a mettere in pratica ciò che imparano, il nostro stesso senso di urgenza si intensifica. Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao. |
La situazione nel Cerrado mi ha fatto capire – mi ha trasmesso un senso di urgenza. Tình hình tại Cerrado đã làm tôi nhận ra-- nó đã cho tôi cảm giác hối thúc. |
Come cristiani vigilanti che si rendono conto dell’urgenza dei tempi, non ci limitiamo ad incrociare le braccia e aspettare la liberazione. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
Quali cambiamenti hanno fatto molti cristiani rendendosi conto dell’urgenza dei tempi? Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống? |
Il nostro messaggio cristiano richiede di agire con urgenza, ma per fare discepoli spesso ci vogliono tanto tempo e anche pazienza. Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn. |
Ma se il passato è il prologo, lasciateci approfittare del modo in cui siamo sempre comunque in ritardo per chiedere con urgenza libertà adesso. Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ. |
Per trasmettervi tale senso di urgenza, inizio col raccontarvi la storia di Noelle Pikus-Pace, una delle atlete appartenenti alla Chiesa. Để các em có thể cảm thấy mức độ cấp bách đó, trước hết tôi xin chia sẻ câu chuyện về Noelle Pikus-Pace, một trong các vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau đó. |
La ragazza venne portata d'urgenza al Wilcox Hospital di Kauai. Một xe cứu thương chở cô đến Bệnh viện Wilcox Memorial. |
La mia urgenza li spaventò un po’. Việc tôi vội vã như thế làm các con tôi lo lắng một chút. |
In armonia con l’esortazione di Paolo, ‘riscatteremo il tempo opportuno’ e ci dedicheremo al ministero con un senso di urgenza. Như Phao-lô khuyến khích, chúng ta sẽ “lợi-dụng thì-giờ” và có tinh thần bức thiết trong thánh chức. |
Se perdiamo a poco a poco il senso di urgenza, potremmo non essere preparati a respingere gli attacchi che subiamo ed essere colti alla sprovvista quando infine arriverà il giorno di Geova. Nếu để mất tinh thần khẩn trương, chúng ta có thể không sẵn sàng để tự vệ khi bị tấn công, đồng thời, bị bất ngờ khi ngày Đức Giê-hô-va đến. |
La scienza ci ha dimostrato l'urgenza di cambiare. Chúng ta có khoa học chứng minh sự cần thiết của thay đổi. |
In che modo Rivelazione 17:10 e Abacuc 2:3 mostrano l’urgenza dei nostri tempi? Khải-huyền 17:10 và Ha-ba-cúc 2:3 cho thấy tính khẩn cấp của thời kỳ chúng ta như thế nào? |
Min. 20: “Presentate la buona notizia con un senso di urgenza”. 20 phút: Trình bày tin mừng—Giới thiệu sách Sống đời đời một cách hữu hiệu (đoạn 1-5). |
Il tassista le vorrebbe parlare con urgenza. Tài xế của ông đang ở trước cửa và có lời muốn nói gấp với ông. |
Come illustrò Gesù l’urgenza dell’opera di predicazione? Chúa Giê-su minh họa thế nào về tính cấp bách của công việc rao giảng? |
Cosa aveva la massima urgenza? Điều gì được ưu tiên trước nhất? |
Eventi come questi sottolineano l'urgenza della mia richiesta al Congresso di una dichiarazione di guerra. Những sự việc này nhấn mạnh sự cấp thiết của yêu cầu của tôi đối với Quốc hội là đưa ra một lời tuyên chiến. |
In stato d’incoscienza, con un avvelenamento al sangue e un’emorragia interna, fu trasportata d’urgenza in ospedale ad Atene, dove non conosceva nessuno. Bị bất tỉnh, máu chị bị nhiễm độc và vì chứng xuất huyết nội, chị được chở ngay đến một bệnh viện ở Nhã-điển (Athens), một nơi hoàn toàn xa lạ đối với chị. |
Riuscite a sentire il senso di urgenza? Các em có ý thức được mức độ cấp bách đó không? |
Sono tornata in America, annunciando che sarei ritornata in Europa, ma il cateterismo cardiaco mostrava che non sarei andata da nessuna parte se non con trasporto d'urgenza in aereo dal Johns Hopkins Hospital. Tôi quay lại nước Mỹ, với dự tính tôi sẽ trở lại châu Âu, nhưng cái ống thông tim cho thấy tôi không được đi đâu quá xa Bệnh viện Johns Hopkins, để có thể nhào về cấp cứu bất kì lúc nào. |
Vista l’urgenza dei tempi vogliamo avvalerci di tutti i mezzi per aiutare le persone a udire e accettare la buona notizia. Đừng quên rằng thời kỳ hiện nay rất khẩn cấp, do đó, chúng ta muốn dùng mọi cách để giúp người ta nghe và chấp nhận tin mừng. |
14 Anche l’apostolo Pietro dimostrò di avere un senso di urgenza. 14 Sứ đồ Phi-e-rơ cũng đã bày tỏ tinh thần khẩn trương. |
(Salmo 2:1-11; 2 Pietro 3:3-7) State agendo in base all’urgenza dei nostri tempi e confidate nel Regno di Dio? (Thi-thiên 2:1-11; 2 Phi-e-rơ 3:3-7) Bạn có đang hành động thích ứng với tình trạng khẩn cấp của thời kỳ chúng ta và đặt tin cậy nơi Nước của Đức Chúa Trời không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới urgenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.