triste trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triste trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triste trong Tiếng Ý.
Từ triste trong Tiếng Ý có các nghĩa là buồn, buồn bã, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triste
buồnadjective (Che si sente mentalmente a disagio perché qualcosa manca o è sbagliato.) Tom non voleva dire a Mary la triste notizia. Tom không muốn nói cho Mary tin buồn. |
buồn bãadjective Sebbene fossi triste e contrariato, mantenni un comportamento professionale. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
buồn rầuadjective La verità è che ogni tanto capita a tutti di sentirsi tristi. Thực tế là ai cũng có lúc buồn rầu. |
Xem thêm ví dụ
Le dissi: "Ogni volta che sono triste, mia nonna mi dà dei colpi di karate [karate chops]". Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Fai quella faccia triste per me? Anh phải giữ thể diện cho tôi? |
E'molto triste. Rất buồn. |
Avrà avuto occhioni malinconici e una storia triste. Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn. |
Ora, ho iniziato con una nota triste. Bây giờ, vì tôi đã bắt đầu bằng một tin xấu. |
Che triste situazione! Tình trạng thật là bi thảm! |
La cosa triste però è che, quando muoiono, le informazioni muoiono con loro. Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng |
La vita di Sméagol è una triste storia. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
E il motivo per cui mi sento così onorato di essere qui a parlare oggi in India è perché l'India ha il triste primato di essere la capitale mondiale del trauma cranico. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Non hanno nessuna intenzione di seguire la triste condotta degli ebrei dei quali Paolo disse che avevano “cambiato la verità di Dio in menzogna”. — Romani 1:25. Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25). |
E la cosa che più mi ha colpita, che mi ha spezzato il cuore, è stato camminare lungo la strada principale di Sarajevo, in cui la mia amica Aida vide il carro armato arrivare 20 anni fa, e in quella strada c'erano più di 12 000 sedie rosse, vuote, e ognuna rappresentava una persona morta durante l'assedio, solo a Sarajevo, non in tutta la Bosnia, e si stendeva lungo gran parte della città, e la cosa più triste erano quelle sedie minuscole per i bambini. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Ho appena saputo una storia molto triste su un comune amico che non vedevo da tanto tempo. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Per via di quanto accadde, non avevo amiche ed ero triste, ma avevo fiducia che ciò che avevo fatto era giusto. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
Che bisogno aveva di sentirsi triste per spargere lacrime? Tại sao ông ta cứ phải bao giờ cũng buồn mới rơi nước mắt? |
Devi essere così triste per tua sorella. Chị mình ốm rồi. |
Si sentivano tristi e soli, ma sorprendentemente provavano conforto e pace. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
Ho sorriso a chi era triste nel cuor? Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? |
Nel luogo da cui provengo, trasforma una giornata triste... in una giornata felice. Thứ mà, ở nơi tôi sống có thể biến một ngày buồn nhất thành ngày vui vẻ. |
Se si lasciassero ancora, non farlo entrare nel tuo club per tristi. Nếu họ chia tay lần nữa, tốt hơn là đừng mời hắn vào câu lạc bộ đàn ông cô đơn nữa. |
Così appena cambiata la stagione, ed giunto il momento di organizzare di nuovo il ballo, una ragazza di nome Brianna ha preso la parola, e ha detto, "Mio padre non può venire al ballo, e tutto questa cosa mi rende triste." Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm." |
Tuttavia, triste a dirsi, a certi adulti piace avere rapporti sessuali con bambini. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
5 Sulla terra Gesù visse tra la gente e ne osservò le tristi condizioni. 5 Khi ở trên đất Giê-su sống giữa dân chúng và thấy hoàn cảnh đáng thương của họ. |
E, triste a dirlo, riteniamo l’essere impegnati perfino un segno di onore, come se gli impegni, di per se stessi, fossero un conseguimento o il marchio di una vita superiore. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Ma non sono triste di dover pranzare, e non sono triste a causa della mia segreteria telefonica, e non sono triste se faccio una doccia. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
Se sono triste, voglio qualcuno che mi dica che le cose si sistemeranno. Mỗi khi buồn, mình mong có người vỗ về an ủi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triste trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới triste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.