tripping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tripping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripping trong Tiếng Anh.
Từ tripping trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, thoăn thoắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tripping
nhanh nhẹnadjective |
nhẹ nhàngadjective |
thoăn thoắtadjective |
Xem thêm ví dụ
Usually, we made our courier trips on Saturday afternoon or Sunday, when Father had time off from work. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
What grew out of that work and that trip was actually the idea of what we call Foldscopes. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
Indeed, one study published in the Independent daily newspaper of London indicates that people sometimes even use them for trips of less than half a mile [1 km]. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Peter, if I run your little camping trip, there are two conditions Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện |
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures. Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”. |
I also remember a trip to Semuc Champey, which was a real journey on a 4X4 Jeep. Tôi cũng nhớ một chuyến đi đến Semuc Champey, đó là một cuộc hành trình thực sự trên chiếc xe Jeep 4X4. |
We are not interested in the trip back to Fort Grant. Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant. |
His real reason for not being at work is so that he can get a head start on a trip or so that he can take his family to the beach. Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
The problem of measuring relatedness trips many of us up in the following way. Vấn đề đo lường độ thân thuộc đã ngáng đổ nhiều người trong chúng ta theo cách sau đây. |
From July–October, she made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia. Từ tháng 7 đến tháng 10, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi quay trở về Hoa Kỳ, khi nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và thực tập ngoài khơi Yorktown, Virginia. |
I didn't even want to come on this stupid trip. Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. |
Preliminary estimates call for a 414 day trip. Ước tính ban đầu là mất 414 ngày. |
She was a state senator at the time, and we met here, at the airport, before a trip to China. Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
Among other things, he told the members of the Congress the grave problems and difficulties the Philippines were set to face and reported on his special trip to the U.S. — the approval for independence. Trong đó, ông nói với các thành viên Nghị viện các vấn đề và khó khăn nghiêm trọng mà Philippines phải đối diện và báo cáo chuyến công du đặc biệt của mình đến Hoa Kỳ — sự chấp thuận độc lập. |
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
If this trip to Mexico has proved anything, it's that he's always got to call the shots. Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ. |
He said I would be better off making the trip now before it got too hot. Ông bảo tốt hơn tôi nên đi bây giờ trước khi trời nóng bức. |
But there are ways in which our evolutionary history can really trip us up. Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta. |
Road trip. Lên đường thì biết. |
The trip through the Time Stream should reverse you condition. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
It is also given that Garfield uses the "sandbox" on occasion, such as in one 1978 strip; he says he hates commercials because they're "too long to sit through and too short for a trip to the sandbox". Đôi khi Garfield sử dụng "hộp tè" (litter box), như trong truyện năm 1978, nó nói rằng nó ghét đồ thương mại vì nó quá ngắn cho một chuyến thăm đến cái hộp. |
When Siletsky told those fliers of his trip to Warsaw, he wrote his own sentence. Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng. |
A trip to one of the largest cotton fields in the United States sponsored by CANIFA. Quán quân sẽ được trải nghiệm tại một trong những cánh đồng bông lớn nhất nước Mỹ do Canifa tài trợ. |
Now, about a year later, Paul is back in Lysʹtra on a second trip. Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. |
Although the Romans defeated the Carthaginian fleet and were successful in rescuing their army in Africa, a storm destroyed nearly the entire Roman fleet on the return trip; the number of casualties in the disaster may have exceeded 90,000 men. Mặc dù người La Mã đánh bại hạm đội Carthage và đã thành công trong việc giải cứu tàn quân ở châu Phi, một cơn bão đã phá hủy gần như toàn bộ hạm đội La Mã trên chuyến hành trình trở về quê nhà, số thương vong trong thảm họa này có thể đã vượt quá 90.000 người Carthage đã lợi dụng điều này để tấn công Agrigentum. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tripping
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.