trip up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trip up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trip up trong Tiếng Anh.
Từ trip up trong Tiếng Anh có nghĩa là quèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trip up
quèoverb |
Xem thêm ví dụ
Whoa. Slow down, new boy, before you trip up. Bình tĩnh nào, chàng trai trẻ, trước khi cậu vấp ngã. |
It's been a strenuous trip up here. Thật vất vả mới leo được lên đến đây. |
Don't trip up. Đừng loạn choạng. |
But it also trips up the company from time to time. Nhưng thỉnh thoảng nó cũng làm cho công ty lao đao. |
" The trip up was calm , " said rescued miner Richard Villarroel . Richard Villarroel , người thợ mỏ được cứu , cho biết " chuyến đi lên êm ả " . |
Carolyn Cui, "Getting Tripped Up by the Contango: A futures-market quirk can hurt commodities returns—if investors aren't aware of it," The Wall Street Journal, 17 December 2010, pp. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010. ^ a ă Carolyn Cui, "Getting Tripped Up by the Contango: A futures-market quirk can hurt commodities returns—if investors aren't aware of it," The Wall Street Journal, ngày 17 tháng 12 năm 2010, tr. |
But there are ways in which our evolutionary history can really trip us up. Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta. |
And if the teachers tried to trip Jesus up by asking him controversial questions, they failed. Nếu những thầy dạy đạo ấy cố đặt các câu hỏi gây tranh luận để làm Chúa Giê-su lúng túng thì họ đã thất bại. |
Very few people realize that 50 mile- plus trips make up 85 percent of the miles traveled in America. Rất ít người nhận ra rằng những chuyến đi hơn 50 dặm chiếm 85% số dặm đường đi du lịch ở Mĩ. |
(Psalm 130:3) Jehovah does not watch for our every mistake, and he certainly does not try to trip us up. ai sẽ còn sống?” (Thi-thiên 130:3) Đức Giê-hô-va không soi mói mọi lỗi lầm của chúng ta, và Ngài chắc chắn không gài bẫy khiến chúng ta lầm lỗi. |
Same thing with Laysan albatross who travel an entire ocean on a trip sometimes, up to the same zone the tunas use. Tương tự với chim hải âu Laysan bay qua khắp các đại dương thỉnh thoảng chúng bay đến khu vực của bọn cá ngừ. |
Oh, come on, Foggy, you think we're gonna trip this guy up with a deposition? Thôi mà, Foggy, cậu nghĩ ta có thể hạ ngục hắn chỉ với bằng chứng? |
3 When the wicked religious leaders of Jesus’ day tried to trip him up with hard questions about divorce, he confirmed the sanctity of God’s original arrangement for marriage: 3 Khi các nhà lãnh đạo tôn giáo cố gắng gài bẫy ngài bằng những câu hỏi hóc búa về vấn đề ly dị, Giê-su đã khẳng định rõ tính cách thánh thiện của sự sắp đặt nguyên thủy của Đức Chúa Trời về hôn nhân: |
The problem of measuring relatedness trips many of us up in the following way. Vấn đề đo lường độ thân thuộc đã ngáng đổ nhiều người trong chúng ta theo cách sau đây. |
I don't see me tripping the light fantastique up a red carpet anytime soon. Tôi sẽ không còn được thấy mình kiêu hãnh uyển chuyển bước đi... trong ánh đèn và thảm đỏ nữa. |
Bring that up on the trip. Mang thứ này lên chuyến đi đi. |
I was riding him and I thought he just tripped, but he never got up. Cháu đang cưỡi nó và cháu nghĩ nó chỉ bị vấp ngã thôi, nhưng nó không bao giờ tỉnh lại. |
If I recall, they didn't dump us until you brought up that Vermont trip. Nếu anh nhớ không nhầm, họ đã không đá tụi mình cho tới khi em lôi chuyện chuyến đi Vermont ra. |
So, if I could come up with another trip that the doctors would agree to, would you come with us? Nên nếu tôi có thể nghĩ ra cách khác, bác sĩ sẽ đồng ý thôi, anh sẽ đi với chúng tôi chứ? |
She tripped and fell and couldn’t get up. Bà bị trượt chân, té ngã và không thể đứng dậy được. |
Boy, he hasn't shut up about that Africa trip. thằng nhóc chẳng ngừng kể về chuyến đi châu Phi. |
He had been urged by MPs and human rights organizations to take up Badawi's case before his trip. Ông đã được thúc giục bởi các nghị sĩ và các tổ chức nhân quyền để giải quyết trường hợp của Badawi trước chuyến đi của ông. |
I'm gonna go pick up a few things for the trip. e đi chuẩn bị đồ cho chuyến đi đây tớ đi nữa. |
At some point on that trip, it seemed that my whole car lit up with light. Vào một thời điểm nào đó trong chuyến đi đó, dường như cả chiếc xe của tôi đều rực sáng. |
Too much liquid can cause you to wake up repeatedly during the night for trips to the toilet . Uống quá nhiều , bạn sẽ phải thức dậy liên tục suốt đêm để đi vệ sinh đấy . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trip up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trip up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.