trenza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trenza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trenza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trenza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây giày, bím tóc, đuôi sam, dải viền, bện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trenza
dây giày(shoelaces) |
bím tóc(plait) |
đuôi sam(plait) |
dải viền(plait) |
bện(twist) |
Xem thêm ví dụ
Una sección de la trenza representaba su amor y respeto entrelazado a sus antepasados; la segunda, su influencia recta entrelazada a su familia actual; y la tercera sección, su vida de preparación entrelazada con la vida de generaciones futuras. Một bím tóc tượng trưng cho việc bện chặt tình yêu thương và lòng kính trọng của người ấy đối với tổ tiên của mình, bím tóc thứ hai là bện chặt ảnh hưởng ngay chính của người ấy với gia đình hiện tại của người ấy, và bím tóc thứ ba là bện chặt cuộc sống đã được chuẩn bị của người ấy với cuộc sống của các thế hệ mai sau. |
Primero haremos una trenza. Chúng ta sẽ tết một bím tóc trước. |
¿Por qué no nos hacemos trenzas la una a la otra, tenemos una fiesta, hablamos sobre los chicos que nos gustan? Sao ta không ngồi bện tóc cho nhau, cùng tiệc tùng và kể về chàng trai mình thích nhỉ? |
Ella trenza mi cabello. Mẹ chải tóc cho con. |
Trenzas, camiseta amarilla. Bím tóc, áo len màu vàng. |
Se refieren a los movimientos mientras explotan los nichos ecológicos de gradientel como "trenzas". Họ ám chỉ chuyển động như cách họ làm đường như những "sợi chỉ." |
Pero se trenzó con un metahumano y vivió para contarlo. Nhưng hắn đụng độ với một người dị biến và vẫn sống được để kể về vụ đó. |
Cuando vean a una mujer con trenzas o una cortina de rizos sobre su espalda, o noten que una compañera ha dejado de alisarse el pelo para ir a trabajar, no se limiten a acercarse y admirar y a preguntarle si lo pueden tocar. Vì vậy khi mà bạn thấy phụ nữ với bím tóc hoặc những lọn tóc xõa sau lưng hoặc để ý thấy đồng nghiệp không còn duỗi tóc khi đi làm nữa, thì đừng chỉ tiếp cận, ngưỡng mộ và hỏi rằng liệu có thể chạm vào không (Cười) |
Si jalan la trenza desde la base del nudo, verán que el lazo se orienta hacia abajo a lo largo del eje del zapato. Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày. |
Haremos una trenza gruesa. Chúng ta sẽ tết một bím tóc dày. |
Me fijé en la hermosa trenza de su cabello. Tôi để ý đến mái tóc thắt bím thật đẹp của người ấy. |
Estás haciendo esto porque no tenemos tintero y Cuddy ya no usa una trenza. Anh làm chuyện này là vì ta không còn viết bút mực và Cuddy không còn thắt bím nữa. |
""" Caroline se giró para enfrentar a James, su trenza castaño claro quedó sobre su hombro." Caroline quay sang nhìn James, cái nơ màu nâu sáng của cô chọc vào vai anh. |
No podía apartar mi vista horrorizada de mi cara con las trenzas en la boca. Em không thể rời mắt khỏi cái hình ảnh kinh hoàng của gương mặt em với những bím tóc trong miệng. |
A la trenza entonces se le da forma de círculo (círculo = kolo en ucraniano) representando el círculo de vida y la familia. Dây viền sau đó được tạo hình thành một vòng tròn (vòng tròn = Kolo trong tiếng Ukraina) Đại diện cho vòng tròn của cuộc sống và gia đình. |
Polly se hizo una trenza francesa hermosa ayer. Polly đã bện kiểu Pháp yêu kiều nhất ngày hôm qua. |
La llamabas " trenzas " cuando ella y Mercy empezaron a intimar. Bà gọi nó là " tóc bắp ngô " khi nó và Mercy bắt đầu hẹn hò. |
Lo usé en sus trenzas. Nó đã dùng để tết " tóc bắp ngô ". |
Ya te he dicho a ti y a tus trenzas que me dejéis en paz. Tôi đã bảo cậu và bộ tóc tết của cậu hãy để tôi yên. |
Las cartas despertaron su curiosidad, y se preguntaba quién sería la niña de las trenzas. Bà rất thích những lá thư này và muốn biết bé gái với bím tóc trong hình là ai. |
¿Qué tienes que decir de mis trenzas? Tại sao em lại xem thường mái tóc tết? |
Y ayer yo estaba en la escuela y era una niña con trenzas. Mới hôm qua tôi vẫn là gái trung học với cái đuôi lợn sau đít. |
Dill dijo que su cabello era un montón de diminutas trenzas tiesas, y cada una de ellas terminaba en un brillante lazo. Dill nói tóc con bé là một mớ bím nhỏ xíu, mỗi đuôi bím là một chiếc nơ màu sáng. |
Su madre me ha hecho esta estúpida trenza en el pelo. Mẹ hắn thắt cái bím tóc ngu ngốc này trên đầu tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trenza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.