treinta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treinta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treinta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ treinta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba mươi, ba mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treinta
ba mươinumeral Esa difícil y trascendental decisión se tomó hace más de treinta años. Quyết định quan trọng, khó khăn đó đã được chọn cách đây hơn ba mươi năm. |
ba mườinumeral |
Xem thêm ví dụ
Familia desplazada por la pobreza durante la Gran Depresión de los años treinta Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Pero aun así, yo siempre le hablaba de las verdades bíblicas. No dejé de hacerlo durante treinta y siete años.” Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
Pues bien, así fue como conseguimos la vivienda de treinta pisos”, concluyó el hermano Larson. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
Sirvieron a Jehová como matrimonio durante poco más de treinta y cinco años. Anh chị cùng nhau phụng sự Đức Giê-hô-va trong hơn 35 năm. |
El superintendente de la escuela dirigirá un repaso de treinta minutos basado en la información tratada en las asignaciones de las semanas del 7 de julio al 25 de agosto de 2003. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
11, 12. a) ¿Qué pruebas de aguante afrontaron los testigos de Jehová y sus hijos en los años treinta y a principios de los cuarenta? 11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940? |
21 Y aconteció que concluyó el año treinta y uno, y no hubo sino unos pocos que se convirtieron al Señor; pero cuantos se convirtieron, manifestaron en verdad al pueblo que los había visitado el poder y el Espíritu de Dios que había en Jesucristo, en quien creían. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
Resultó ser su primo, al que no había visto en treinta años. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
Por ejemplo, la guerra civil de España resultó en que hubiera hambre en este país en la década de los años treinta. Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930. |
Y así concluyó el año treinta; y así se hallaban los asuntos del pueblo de Nefi. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
Pero entonces, ella enviudó después de treinta y ocho años de matrimonio. Thế rồi người chồng đã chung sống với chị 38 năm qua đời. |
¿Por qué le ofrecieron a Judas treinta monedas de plata por traicionar a Jesús? Tại sao Giu-đa được đề nghị trả 30 miếng bạc để phản bội Chúa Giê-su? |
Cuando finalmente saltó la chispa, se desencadenó un conflicto que se prolongó durante los siguientes treinta años. Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm. |
Cuando llevaba menos de dos semanas participando en la predicación de casa en casa, hablé con una mujer de treinta y tantos años y empezamos a estudiar la Biblia juntas. Vào tuần thứ hai khi mới bắt đầu đi rao giảng từng nhà, tôi gặp một phụ nữ ngoài 30 tuổi và chị ấy đồng ý học Kinh Thánh. |
(Mateo 24:45.) Hace treinta y seis años, La Atalaya del 15 de marzo de 1960, página 170, exhortó: “Realmente, ¿no [...] [es cuestión de] equilibrar todas estas demandas que se hacen a nuestro tiempo? Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết? |
“Como a los treinta minutos —cuenta Rhonda— llegó al albergue un automóvil, del que se bajaron tres hermanos. Chị Rhonda cho biết: “Khoảng 30 phút sau, một chiếc xe hơi đến trung tâm và ba anh bước ra. |
En la década de los años treinta, su orquesta salió de gira a Europa. Tới những năm 30, họ đã đi lưu diễn vòng quanh châu Âu. |
Hace treinta y ocho años este mes, Dean y yo, de recién casados, fuimos a Nuevo México a visitar a mis padres. Ba muơi tám năm tính đến tháng này, Dean và tôi, lúc bấy giờ mới vừa lập gia đình, đi New Mexico để thăm cha mẹ tôi. |
Estos ataques han incluido la captura y tortura de los valientes marineros estadounidenses del USS Pueblo, repetidos asaltos a helicópteros estadounidenses y el derribo en 1969 de un avión de vigilancia de Estados Unidos que mató a treinta y un militares estadounidenses. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Representa una silla vacía, símbolo utilizado durante treinta años por el PEN Inglés para representar a escritores encarcelados en todo el mundo. Bức điêu khắc này miêu tả một ghế trống, và được lấy cảm hứng từ biểu tượng được Câu lạc bộ PEN Anh sử dụng 30 năm để thể hiện các nhà văn bị cầm tù trên toàn thế giới. |
En treinta o sesenta segundos explique por qué las revistas le interesarán a la gente del territorio. Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực. |
Después de llevar treinta y ocho años en Río de Janeiro, Jorge dice: “Evito transitar por calles y áreas dudosas y no cedo a la curiosidad. Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường. |
Así habló Jesús a un hombre que había estado enfermo treinta y ocho años. Giê-su đã nói những lời này với một người đã bị bịnh 38 năm. |
Y todos los que yo vi eran todos mancebos, que ninguno vi de edad de más de treinta años: muy bien hechos, de muy hermosos cuerpos y muy buenas caras: los cabellos gruesos casi como sedas de cola de caballo, y cortos: los cabellos traen por encima de las cejas, salvo unos pocos detrás que traen largos, que jamás cortan. Và tất cả những người tôi gặp đều còn trẻ, không có ai mà tôi thấy là có quá ba mươi tuổi: rất khỏe, có cơ thể rất đẹp và mặt rất ưa nhìn: mái tóc dày như lông đuôi ngựa, và ngắn: tóc cắt ngắn trên lông mày, trừ một nhúm tóc ở đằng sau thì họ nuôi dài không bao giờ cắt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treinta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới treinta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.