trattenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trattenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trattenere trong Tiếng Ý.
Từ trattenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầm, khấu trừ, kìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trattenere
cầmverb noun Se è nostro dovere trattenere questa colonna, che parliamo a fare? Nếu nhiệm vụ của chúng ta là phải cầm chân bọn chúng, thì còn bàn bạc làm gì? |
khấu trừverb |
kìmnoun L'unica cosa che ti trattiene e'te stesso. Thứ duy nhất kìm hãm bạn là chính bản thân bạn. |
Xem thêm ví dụ
“Di solito mi so trattenere, ma ogni tanto dico qualcosa che non va e subito dopo vorrei sprofondare!” — Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
Il solo pensiero di recare biasimo su Dio ci dovrebbe sempre trattenere dal venir meno alla parola data. Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa. |
Menelao ed Odisseo dovettero trattenere a forza i loro compagni per impedire loro di rispondere ai richiami. Rivièr và Marolles vội hạ lệnh rút lui về Cầu Giấy để chống cự. |
Valutazioni egoistiche lo faranno forse trattenere dal suo dovere di impartire i necessari consigli? Khuynh hướng ích kỷ sẽ làm anh tránh đi bổn phận cần thiết phải khuyên bảo không? |
Quando ho ricevuto il calendario del 2003 non è stato facile trattenere le lacrime. Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt. |
Ella porse al professore il suo foglio bianco, cercando di trattenere le lacrime. Chị đưa cho vị giáo sư tờ giấy trắng của mình, cố kiềm giữ nước mắt không trào ra. |
(Giobbe 6:14) Trattenere l’amorevole benignità poteva significare fra l’altro trattenere il perdono o nutrire rancore. (Gióp 6: 14, Tòa Tổng Giám Mục) Không bày tỏ lòng thương xót cũng được kể là không tha thứ hoặc cưu mang hờn giận. |
“Quando sentite la testimonianza di Cristo resa dallo Spirito Santo, confermata e riconfermata al vostro spirito in molte esperienze e situazioni diverse, quando vi sforzate di trattenere la luce del Suo esempio nella vostra vita quotidiana, quando rendete testimonianza agli altri e li aiutate a conoscerLo e a seguirLo, allora siete testimoni di Gesù Cristo”. “Khi anh chị em cảm nhận được chứng ngôn của Đức Thánh Linh về [Đấng Ky Tô], được xác nhận và tái xác nhận phần thuộc linh của anh chị em trong nhiều kinh nghiệm và bối cảnh khác nhau, khi anh chị em cố gắng cho thấy tấm gương của Ngài trong cuộc sống của mình từng ngày, và khi anh chị em làm chứng với người khác và giúp họ tìm hiểu và tuân theo Ngài, thì anh chị em là nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô.” |
In passato era sorprendentemente non innovativo, cambiava molto lentamente, ma poi è arrivata una così grande disponibilità di fibra ottica che non si poteva trattenere, e guardate quanto velocemente è crollato il prezzo. Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng |
Ma il suo cuore traboccava di gratitudine per quello che aveva udito, e il timore non lo fece trattenere. Nhưng lòng của ông tràn ngập sự biết ơn về những gì ông đã nghe, và ông không chần chờ vì sợ hãi. |
Non dev’essere facile per Giuseppe trattenere le lacrime. Giô-sép hẳn khó lòng cầm được nước mắt. |
Proverbi 3:27 risponde: “Non trattenere il bene da quelli cui è dovuto, quando è in potere della tua mano farlo”. Châm-ngôn 3:27 trả lời: “Chớ từ-chối làm lành cho kẻ nào xứng-đáng, miễn là tay con có quyền làm điều ấy”. |
“Non trattenere la disciplina” “Chớ tha sửa-phạt trẻ-thơ” |
E il mio istruttore mi guarda e mi fa "Mellody, quello non era un esercizio di trattenere il fiato. Ông ấy quay sang tôi: "Mellody, đó không chỉ là bài tập thông thường. |
In che modo il senso di inadeguatezza può trattenere alcuni dall’impegnarsi in attività spirituali? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
Ricordati solo di trattenere il fiato. Cứ cố cầm hơi là được rồi. |
(Isaia 64:5b) Dal momento che il suo popolo ha un lungo passato peccaminoso, Geova Dio non ha motivo di trattenere la sua indignazione e intervenire per salvarlo. (Ê-sai 64:5b) Vì dân Đức Chúa Trời cứ luôn cố tình phạm tội nên Đức Giê-hô-va không có lý do để dằn cơn giận và giải cứu họ. |
Solo perchè sei la donna di JiHoo, non significa che mi possa trattenere! Không phải vì cô là bạn gái của JiHoo mà tôi sẽ nhịn đâu đó. |
Non voglio trattenere nessuno dalle vacanze. Em không muốn các bạn bị lỡ kì nghỉ đâu. |
Quali timori non dovrebbero trattenere dal battezzarsi? Một số người ngần ngại không báp têm vì những e ngại nào? |
La devo trattenere per conto del vostro araldo. Tôi phải giữ chân ngài vì người hầu của ngài. |
Si è evoluta per trattenere le impurità. " Nó đã được tiến hóa để thấm lấy tạp chất. " |
Un buon re, Giosia, aveva temporaneamente fatto trattenere l’ardente ira di Geova. Một vị vua tốt là Giô-si-a đã tạm thời làm dịu được cơn giận của Đức Giê-hô-va. |
Per loro, trattenere la famiglia era immorale e rischiava di scatenare altra violenza. Với họ, giam giữ gia đình hắn không những thiếu đạo đức, mà còn gây thêm nhiều bạo lực. |
Alcuni esperti ritengono che piangere rappresenti un utile sfogo per le nostre emozioni e che d’altra parte l’abitudine di trattenere le lacrime possa rovinarci la salute. Một số chuyên gia tin rằng khóc là cách hữu hiệu để giải tỏa cảm xúc và việc thường xuyên kìm nén nước mắt có thể ảnh hưởng tai hại đến sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trattenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trattenere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.