trasmissione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trasmissione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasmissione trong Tiếng Ý.
Từ trasmissione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự truyền, chương trình, sự chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trasmissione
sự truyềnnoun Il primo, prevenire la trasmissione dell'HIV dalla madre al bambino. Đầu tiên, để ngăn chặn sự truyền nhiễm từ mẹ sang con. |
chương trìnhnoun Dalla trasmissione so che suo marito e'a Bruxelles per un affare. Nhờ xem chương trình, nên tôi biết rằng chồng bà đang ở Brussels để thương lượng hợp đồng. |
sự chuyểnnoun Questa nave ha ricevuto varie trasmissioni da spie ribelli. Có 1 vài sự chuyển giao do các tên gián điệp nổi loạn phóng vào con tàu này. |
Xem thêm ví dụ
Trasmissioni radio, volantini e cose piacevoli. Đài phát thanh, tờ rơi, gì đó giống thế. |
Negli anni '60 le band di Manchester che ascesero alla fama furono Hollies, Herman's Hermits e Davy Jones dei Monkees (noti dalla metà degli anni '60 non solo per la loro musica, ma anche per la loro trasmissione sulla TV staunitense) e i primi Bee Gees, che crebbero a Chorlton. Trước đó, những nghệ sĩ Manchester nổi tiếng trong thập niên 1960 gồm có The Hollies, Herman's Hermits, và Davy Jones của The Monkees (nổi tiếng vào giữa thập niên 1960 không chỉ nhờ các album của họ mà còn bởi các chương trình truyền hình của họ tại Mỹ) và trước đó là Bee Gees với các thành viên trưởng thành tại Chorlton. |
Le prime radio ricevevano la trasmissione attraverso un microfono al carbonio. Các radio ban đầu sử dụng toàn bộ năng lượng của máy truyền thông qua các microphone bằng carbon. |
A gennaio i dirigenti della Chiesa hanno partecipato alla trasmissione dell’evento Faccia a faccia con i giovani, i loro dirigenti e i loro genitori da tutto il mondo. Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới. |
È un sistema di trasmissione del segnale. Nó là một hệ thống truyền tín hiệu. |
In trasmissione. Đang truyền dữ liệu. |
Inizialmente ci servivamo di trasmissioni radio, fonografi portatili e auto munite di altoparlanti. Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay. |
Questa sara'la mia ultima trasmissione. Đây sẽ tin cuối cùng của tôi. |
In effetti, la cosa più affascinante che ho trovato era che il sistema audio o la trasmissione delle onde, oggigiorno, sostanzialmente si basano ancora sullo stesso principio di produrre ed emettere suono. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
Puoi anche trovare la trasmissione archiviata in 59 lingue all’indirizzo lds.org/broadcasts. Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts. |
Inizio trasmissione. Đang truyền tin đây. |
La teoria dell'allergia a trasmissione aerea di Foreman e'la piu'sensata. Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất. |
E la voce della trasmissione era umana. Và tín hiệu đó là giọng con người. |
Diviene così possibile la trasmissione del pensiero da un individuo all’altro senza l’intervento dei comuni mezzi di comunicazione. . . . Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được... |
Penso di poter recuperare la traccia dei dati di quella trasmissione criptata. Tôi nghĩ là tôi có thể khôi phục lại dữ liệu của tín hiệu được mã hóa. |
E' solo fermando la trasmissione che il mondo sarà in grado di affrontarlo. Chỉ bằng cách ngăn chăn sự lây lan thế giới mới có thể đối phó được với đại dịch. |
Ascolta le nostre trasmissioni. Nghe kênh phát sóng từ chúng tôi. |
Questo rinnovato interesse per le buone maniere è alla base del proliferare di libri, manuali, rubriche di consigli e trasmissioni televisive sull’argomento, dove si spazia dalla scelta della forchetta adatta per un pranzo di gala al modo in cui rivolgersi agli altri tenendo conto delle complesse e mutevoli relazioni familiari e sociali odierne. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
" Trasmissione radio errata. " Lỗi truyền tin. |
Ecco la struttura dell'evento, la base comune di cui trattano le parole, uscire dalle trasmissioni televisive; abbiamo le conversazioni che riguardano questi argomenti; e attraverso l'analisi semantica -- e questi che state guardando sono i dati reali usciti dalle nostre eleborazioni -- ogni linea gialla mostra un collegamento che viene creato tra un commento allo stato puro e una parte della struttura dell'evento che esce dal segnale televisivo. Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV. |
Da una parte abbiamo chi dice " Ma, non è così importante perché in realtà la cura è la prevenzione più efficace visto che abbatte la carica virale, rendendo più difficile la trasmissione dell'HIV. " Nên, cái ta có -- vài người nói, " Ồ, cũng chẳng quan trọng lắm vì, thực ra, điều trị là một biện pháp phòng trừ tốt vì nó hạ thấp gánh nặng virus và thế nên làm cho khó truyền HIV hơn " |
Una interferenza nella trasmissione, probabilmente. Nhiều khả năng là một tín hiệu liên lạc. |
E'una copia delle trasmissioni. Đây là bản copy của bản tin. |
Faysal ha assicurato, tuttavia, che i principi islamici di modestia sarebbero stati strettamente osservati, e ha fatto in modo che le trasmissioni contenessero una grande quantità di programmazione religiosa. Tuy nhiên, Faisal đảm bảo với học rằng các nguyên tắc của Hồi giáo về khiêm nhường sẽ được tuân thủ nghiêm ngặt, và rằng một phần lớn nội dung phát sóng là chương trình tôn giáo. |
Dovete solo accorgervi che, ovunque ci sia luce, c'è una potenziale trasmissione di dati. Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasmissione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trasmissione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.