transitable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transitable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transitable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ transitable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực hiện được, làm được, tàm tạm, thực, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transitable
thực hiện được(practicable) |
làm được(practicable) |
tàm tạm(passable) |
thực(practicable) |
tình cờ(passing) |
Xem thêm ví dụ
Las zonas occidentales reciben pequeñas cantidades de nieve fresca cada año, pero siguen siendo transitables. Các hẻm núi phía tây nhận được một lượng nhỏ tuyết mỗi năm nhưng vẫn có thể dùng được quanh năm. |
Si Uds. diseñan una ciudad con los ciegos en mente, tendrán una rica red transitable de aceras con una densa matriz de opciones y alternativas disponibles al nivel de la calle. Vậy nếu bạn thiết kế thành phố với tâm tưởng của một người mù, bạn sẽ giàu có, có mạng lưới đường đi bộ với những dãy sự lựa chọn rõ rệt hiện diện ở các dạng phố. |
Además, resulta difícil acceder a los pueblos de muchas de las islas, porque los caminos son polvorientos al no estar pavimentados y apenas si son transitables. Hơn nữa, những ngôi làng nằm trên nhiều đảo hẻo lánh, khó lui tới vì những con đường đá sỏi, đầy bụi thường rất hiểm trở khó đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transitable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới transitable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.